Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
hoa: bông
bắt nạt : Ăn hiếp
bát: chén
Xấu hổ: Ngượng ngùng, e thẹn
mênh mông: bao la, bát ngát
chót vót: sừng sững
lấp lánh: lóng lánh
vắng vẻ: vắng tanh, hiu hắt
đông vui: nhộn nhịp, đông đúc
mơ ước: ước mơ, mong ước, ước mong
những từ nào trái nghĩa với từ hạnh phúc
a.buồn rầu b. phiền hà c.bất hạnh
d.nghèo đói e.cô đơn g. khổ cực
h. vất vả i. bất hòa
Bài 1 :
a, Bông
b, Ngượng ngùng
c, lẹ
d, Mắc
Bài 2 :
a, Mênh mông : bát ngát , rộng lớn
b, Chót vót : tít tắp , cao lớn .
c, Lấp lánh : lấp loáng , lung linh.
d, Mơ ước : ước mơ , mộng mơ
e, Vắng vẻ : vắng tanh, vắng lặng
## Học tốt ##
1
a)hoa:bông
b)xấu hổ:ngại ngùng
c)nhanh:lẹ
d)đắt:k phải rẻ
hihi
hai cái cuối k ns dc
-Bao la,mênh mông,thênh thang ,bát ngát
-vắng vẻ ,hiu quạnh ,vắng teo ,vắng ngắt ,hiu hắt
-lung linh ,long lanh ,lóng lánh ,lấp loáng ,lấp lánh
Nhóm 1: bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang
Nhóm 2: vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt
Nhóm 3: lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh
T.i.c.k cho mik nhé bn, thanks
# Hok tốt #
#)Giải :
Các nhóm từ đồng nghĩa:
- Nhóm 1: mênh mông, bát ngát, bao la, thênh thang.
- Nhóm 2: long lanh, lấp lánh, lung linh, lấp loáng, nhấp nhánh.
- Nhóm 3: hiu quạnh, hiu hắt, vắng vẻ, tĩnh mịch, vắng teo, lặng ngắt.
#~Will~be~Pens~#
Các nhóm từ đồng nghĩa:
- Nhóm 1: mênh mông, bát ngát, bao la, thênh thang.
- Nhóm 2: long lanh, lấp lánh, lung linh, lấp loáng, nhấp nhánh.
- Nhóm 3: hiu quạnh, hiu hắt, vắng vẻ, tĩnh mịch, vắng teo, lặng ngắt.
a. Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang.
b. Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh.
c. Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt.
Nhà tôi nằm ở cạnh một nước sông trong xanh, khi mặt trời lên những tia nắng chiếu xuống mặt nước óng ánh,lung linh,những trưa hè vắng vẻ có những bác nông dân ngồi bên sông câu cá.những cánh đồng bao la.vào buổi trưa và buổi tối thì làng tôi rất vắng vẻ.khi đến chiều mọi người lại đông vui đi làm ruộng.
Tham khaor !!!!!!!!
Cánh rừng rộng mênh mông. Con đường đất đỏ dẫn vào rừng ngày càng nhỏ lại. Càng vào sâu, khung cảnh càng hiu hắt. Thỉnh thoảng, hai bên đường bắt gặp vài chòi lá của những người gác rừng. Trên nền chòi: một bếp lửa nhỏ, tro đã nguội, nhìn thật vắng vẻ… Chỉ có tiếng lao xao của đại ngàn, tiếng vi vút của gió như lời linh thiêng của rừng già, vài tia nắng hiếm hoi lọt qua kẽ lá, rớt xuống giọt sương còn vương ngọn cỏ, ánh lên lấp lánh.
Bạn tham khảo!
Thấy ảnh không ạ?
Ảnh có hơi mờ bạn thông cảm nhé!
các từ đồng nghĩa của các từ là:
hoa - bông
bát- chén
bắt nạt- ăn hiếp
xấu hổ - thẹn
mênh mông- bao la
chót vót- Hùng vĩ, Chon von ,Sừng sững
lấp lánh- óng ánh
vắng vẻ - thưa thớt
đông vui - Nhộn nhịp, Tấp nập, Đông đúc ,Vui nhộn
mơ ước - ước muốn, mong ước
hoa : bông
bát : tô
bắt nạt : ăn hiếp
xấu hổ : ngại ngùng
mênh mông : bát ngát
chót vót : ngất ngưỡng
lấp lánh : long lanh
vắng vẻ : vắng tanh
đông vui : đông đúc
mơ ước : ước ao
Hok tốt ~~