Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
hiền lành: Hiền dịu,hiền hậu
an toàn:yên ổn,bình an
bình tĩnh:không cuống quýt, không hốt hoảng
vui vẻ: vui mừng,vui lòng
trẻ măng: non trẻ,trẻ trung
Hiền lành -- Hiền hậu, hiền dịu
An toàn-- Bình yên ,bình an
Bình tĩnh -- Cẩn trọng, ko vội vã
Vui vẻ -- Vui tươi ,vui mừng
Trẻ măng-- Non trẻ , trẻ trung
1 : nhút nhát
2 : cũ kĩ
3 : hấp tấp
4 : chán nản
5 : tối tăm
6 : gần gũi
7 : bừa bộn
8 : đần độn
9 : lười biếng
An toàn-nguy hiểm
Bình tĩnh-lo lắng
Đông đúc-đông đảo
Hoang phí-lãng phí
Tìm hai từ trái nghĩa với mỗi từ sau :
an toàn :...nguy hiểm , rủi ro...........
bình tĩnh.:.căng thẳng, kích động...........
Tìm hai từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:
Đông đúc...nhộn nhịp , tấp nập.........
Hoang phí...phung phí , hoang toàn........
xinh xắn xinh xinh
vui cười
cái này mk đoán la nhiều
tươi tốt
đoán là ấm áp
1) trẻ em=trẻ con
rộng rãi= rộng lớn
Anh hùng=anh dũng
2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao
Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát
Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí
3)thong thả=?
thật thà=trung thực
chăm chỉ=cần cù
vội vàng=vội vã
4)lùn tịt><cao vót,cao cao
dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài
trung thành><??
gần><xa<?
5)ồn ào=?><yên lặng
vui vẻ=vui vui><buồn tẻ
cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót
#Châu's ngốc
Trả lời
*)Đồng nghĩa với vui vẻ:+Vui tươi
+Vui mừng
*) Đặt câu
+) Các em nhỏ rất vui tươi
- Bình tĩnh: trấn tĩnh
- Vui vẻ: vui tươi