Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. A. country B. cloud C. loudly D. mouse
2.A. camel B. cattle C. paddy D. buffalo
3.A. populated B. loaded C. harested D. lived
4.A. fields B. flowers C. lemons D. parks
5.A. normal B. visior C. transort D. chore
6.A. flag B. glad C. blame D. clap
7.A. click B. glide C. climb D. blind
8.A. clothing B. blond C. globe D. slogan
9.A. minority B.ethnic C. tradition D. religion
10.A.education B. question C. pollution D. collection.
beloved /bɪˈlʌvɪd/: được yêu mến, yêu quý
blessed / 'blesɪd/: thiêng liêng, may mắn
crooked / 'krʊkɪd/: cong, quanh co, khúc khuỷu
dogged / 'dɒgɪd/: gan góc, gan lì, bền bì
naked / 'neikɪd/: trơ trụi, trần truồng
learned / 'lɜ:nɪd /: có học thức, thông thái, uyên bác
ragged /'rægɪd/: rách tả tơi, bù xù
sacred /seɪkrɪd/: thiêng liêng, long trọng
wicked /'wikɪd/ : tinh quái, ranh mãnh, nguy hại
wretched /'ret∫ɪd/: khốn khổ, bần cùng, tồi tệ
Những từ trên rất hay xuất hiện trong các đề, là những câu phân hóa học sinh; em chú ý nhé!
từ chứa âm cl và bl là:classroom,blue