Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

NGUYÊN ÂM ĐƠN VÀ PHỤ ÂM
Các nguyên âm trong tiếng anh là: A,E,I,O,U, Y
Các phụ âm trong tiếng anh: B, C, D, F, G, H, J, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, V, W, X, Z
Các nguyên âm : /ʌ/, /ɑ:/, /æ/, /e/, /ə/, /ɜ:/, /ɪ/, /i:/, /ɒ/, /ɔ:/, /ʊ/, /u:/, /aɪ/, /aʊ/, /eɪ/, /oʊ/, /ɔɪ/, /eə/, /ɪə/, /ʊə/
Các phụ âm : /b/, /d/, /f/, /g/, /h/, /j/, /k/, /l/, /m/, /n/, /ŋ/, /p/, /r/, /s/, /ʃ/, /t/, /tʃ/, /θ/, /ð/, /v/, /w/, /z/, /ʒ/, /dʒ/
NGUYÊN ÂM ĐÔI

Những từ đó ko viết hết đk đâu, nhiều lém bn ạk bn có thể mua từ điển hoặc snc để tham khảo nhưng nếu vậy thỳ cx chỉ biết đk 1 phần thui.Điều quan trọng là bn faỉ thu thập tích trữ nó trong từng bài tập. Chỉ có thể lm v thui bn ạk

* 5 nguyên âm: a , e , o , i , u .
* 21 phụ âm: b , c , d , f , g , h , j , k , l , m , n , p , q , r , s , t , v , w , x , y , z .
k mk nhé

Khi sử dụng câu có nhiều hơn một động từ, chỉ có động từ chính được chia phù hợp với chủ từ và thì của câu, còn các động từ sau được viết ở dạng động từ nguyên thể (infinitive) cóto đi kèm. To là một giới từ, nó không có nghĩa nhất định. Trong trường hợp này có thể dịchto với các nghĩa tới, để,... hoặc không dịch.
Ví dụ:
- I want to learn English. Tôi muốn học tiếng Anh.
Trong câu này:
want là động từ chính diễn tả ý muốn của chủ từ, vì vậy được chia phù hợp với chủ từ
to learn là động từ đi theo bổ sung thêm ý nghĩa cho want (muốn gì)
Chữ to ở đây không cần dịch nghĩa.
Một vài ví dụ:
- He comes to see John. Anh ta đến (để) thăm John. - I don’t want to see you. Tôi không muốn gặp anh. - Do you like to go to the cinema? Anh có muốn đi xem phim không?
Nguyên Âm: Âm phát từ những dao động của thanh quản, tự nó đứng riêng biệt hay phối hợp với phụ âm thành tiếng trong lời nói, phụ âm có thể ở trước hay ở sau hoặc cả trước lẫn sau
gồm: u, e, o, a, i
Phụ Âm: Âm phát từ thanh quản qua miệng, chỉ khi phối hợp với nguyên âm mới thành tiếng trong lời nói. (các từ còn lại trong bảng chữ cái)
chúc bạn 1 ngày tốt lành
sai thì thôi nha bn
- v nguyên thể là v ko chia
-nguyên âm là các từ : ư,ế,o,a,i
-phụ âm là các từ còn lại (ko phải là u,e,o,a,i)

Có 620 động từ bất quy tắc
Nguyên thể | Quá khứ | Quá khứ phân từ | Nghĩa |
abide | abode/ abided | abiden/ aboded | lưu trú, lưu lại |
arise | arose | arisen | phát sinh |
awake | awoke | awoken | đánh thức, thức |
backslide | backslid | backslid | lại phạm tội |
be | was/were | been | thì, là, bị, ở |
bear | bore | born | mang, chịu đựng |
beat | beat | beaten | đánh đập |
become | became | become | trở nên |
befall | befell | befallen | xảy ra, xảy đến |
begin | began | begun | bắt đầu |
behold | beheld | beheld | ngắm nhìn |
bend | bent | bent | bẻ cong |
beset | beset | beset | bao quanh |
bespeak | bespoke | bespoken | chứng tỏ |
beseech | besought/beseeched | besought/beseeched | van xin |
bet | bet | bet | đánh cược, cá cược |
bid | bid | bid | trả giá |
bide | bided/bode | bided/bidden | chờ đợi |
bind | bound | bound | buộc, trói |
bite | bit | bitten | cắn |
bleed | bled | bled | chảy máu |
bless | blessed/blest | blessed/blest | ban phúc |
blow | blew | blown | thổi |
break | broke | broken | đập vỡ |
breed | bred | bred | nuôi, dạy dỗ |
bring | brought | brought | mang đến |
broadcast | broadcast | broadcast | phát thanh, phát sóng |
build | built | built | xây dựng |
burn | burnt/ burned | burnt/ burned | đốt, cháy |
burst | burst/brast | burst/brast | bùng nổ |
bust | bust/busted | bust/busted | làm vỡ, bắt giữ |
buy | bought | bought | mua |
cast | cast | cast | ném, tung |
can | could | có thể | |
catch | caught | caught | bắt, chụp |
chide | chid/ chided | chid/ chidden/ chided | mắng chửi |
choose | chose | chosen | chọn, lựa |
clad | clad | clad | che phủ, bao bọc, tráng |
clap | clapped/clapt | clapped/clapt | vỗ, vỗ tay, đặt mạnh |
cleave | clove/ cleft/ cleaved | cloven/ cleft/ cleaved | chẻ, tách hai |
cling | clung | clung | dính chặt |
clothe | clad/clothed | clad/clothed | mặc quần áo |
come | came | come | đến, đi đến |
cost | cost | cost | có giá là |
creep | crept | crept | leo, bò, trườn, lết |
crow | crew/crewed | crowed | gáy (gà) |
cut | cut | cut | cắt, chặt |
deal | dealt | dealt | ngã giá, giao thiệp |
dig | dug/digged | dug/digged | đào |
dive | dove/ dived | dove/dived | lặn, lao xuống |
do | did | done | làm |
dow | dowed/dought | dowed/dought | |
draw | drew | drawn | vẽ |
dream | dreamt/ dreamed | dreamt/ dreamed | mơ thấy |
drink | drank | drunk | uống |
drive | drove | driven | lái xe |
dwell | dwelt | dwelt | trú ngụ, ở |
earn | earned/earnt | earned/earnt | kiếm sống |
eat | ate | eaten | ăn |
fall | fell | fallen | ngã, rơi |
feed | fed | fed | cho ăn, ăn, nuôi |
feel | felt | felt | cảm thấy |
fight | fought | fought | chiến đấu |
find | found | found | tìm thấy, thấy |
fit | fitted/fit | fitted/fit | làm vừa vặn |
flee | fled | fled | chạy trốn |
fling | flung | flung | tung, quăng |
fly | flew | flown | bay |
forbear | forbore | forborne | nhịn |
forbid | forbade/ forbad | forbidden | cấm đoán, cấm |
forecast | forecast/ forecasted | forecast/ forecasted | tiên đoán, dự đoán, dự báo |
foresee | foresaw | forseen | thấy trước |
foretell | foretold | foretold | đoán trước |
forget | forgot | forgotten | quên |
forgive | forgave | forgiven | tha thứ |
forsake | forsook | forsaken | ruồng bỏ |
freeze | froze | frozen | (làm) đông lại |
get | got | got/ gotten | có được |
gild | gilt/ gilded | gilt/ gilded | mạ vàng |
gird | girt/ girded | girt/ girded | đeo vào |
give | gave | given | cho |
go | went | gone | đi |
grave | grove/graved | graven/graved | đào huyệt |
grind | ground | ground | nghiền, xay |
grow | grew | grown | mọc, trồng |
hang | hung | hung | móc lên, treo lên |
have | had | had | có |
hear | heard | heard | nghe |
heave | hove/ heaved | hove/ heaved | trục lên |
hide | hid | hidden | giấu, trốn, ẩn, nấp |
hit | hit | hit | đụng |
hold | held | held/holden | giữ, nắm |
hurt | hurt | hurt | làm đau |
inlay | inlaid | inlaid | dát, khảm |
input | input | input | đưa vào (máy điện toán) |
inset | inset | inset | cài, ghép |
keep | kept | kept | giữ |
kneel
![]()
K
24 tháng 9 2021
Biến thể cách phát âm của giới từ "at" trong câu or context cụ thể: - Bình thường "at" được phiên âm là /æt/ - Nhưng trong 1 câu nói cụ thể "at" có thể được phiên âm là /ət/ hoặc /əd/: + là /ət/ khi next sound là consonants (phụ âm) + là /əd/ khi next sound là vowels or dipthongs (nguyên âm và nguyên âm đôi hay bán nguyên âm) và khi đó "d" được nối âm với nguyên âm hoặc bán nguyên âm đứng sau nó VD: + at school /ət 'skul/ + at the corner /ədə 'konə/ + "sort of" as in the sentence: noodle is a sort of gross /'nu:dl zə 'sɔ:də 'grɔs/ (mì là loại đồ thô) ![]()
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023
1. c. sword Phần được in đậm ở phương án c được phát âm /s/, các phương án còn lại được phát âm /sw/. 2. b. Schilling Phần được in đậm ở phương án b được phát âm /ʃ/, các phương án còn lại được phát âm /sk/. 3. c. climber Phần được in đậm ở phương án c được phát âm /m/, các phương án còn lại được phát âm /mb/. 4. a. scene Phần được in đậm ở phương án a được phát âm /s/, các phương án còn lại được phát âm /sk/. 5. d. singer Phần được in đậm ở phương án a được phát âm /ŋ/, các phương án còn lại được phát âm /ŋg/. |
thì là lâu ko nhắc nên quên á, sorry nha
Nguyên âm: u,e,o,a,i
Nguyên âm: a
phụ âm: còn lại
hình như thế