Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Trả lời:
Câu 1: Câu văn trên là câu ghép.
Câu 2: Câu C là câu ghép.
# Hok tố t#

a,Xác định từ loại của các từ : thời gian,trôi nhanh,nhanh,tôi,trưởng thành,thanh niên,xe máy,phóng,vù vù,qua,phố phường,thì,tôi,nhớ,kỉ niệm,thời,ấu thơ,tôi,nhớ,về,bà,sự thương yêu,của,bà,và,lòng,tôi,ngậm ngùi,thương nhớ.
- Từ ghép : thời gian ; trôi nhanh ; trưởng thành ; thanh niên ; xe máy ; phố phường ; kỉ niệm ; ấu thơ ; thương nhớ
- Từ láy : vù vù ; ngậm ngùi ;
- Từ đơn : nhanh ; qua ; tôi ; thì ; nhớ ; thời ; về ; bà ; của ; và ; lòng ;
b,Tìm từ đồng nghĩa với từ ngậm ngùi : bùi ngùi ; chua xót ...
c,Câu 2,3 là câu ghép
d,Tìm cặp QHT thích hợp đẻ viết lại câu 2 thành câu ghép chính phụ
Mặc dù tôi đã trưởng thành,đã là một thanh niên,đã có công ăn việc làm,đã có xe máy,đã phóng vù vù qua khắp phố phường thì tôi vẫn cứ nhớ mãi những kỉ niệm thời ấu thơ, nhưng tôi cứ nhớ mãi về bà,về sự thương nhớ...

a) Câu trên là câu ghép.
b) Cặp QHT thích hợp:
Mặc dù tôi đã trưởng tuuhành, đã là một thanh niên, đã có công ăn việc làm, đã có xe máy, đã phóng vù vù qua các phố phường, thì tôi vẫn nhớ mãi những kỉ niệm thời ấu thơ. Nhưng mà tôi cứ nhớ mãi về bà, về sự thương yêu của bà, và lòng tôi cứ ngậm ngùi thương nhớ......
c) 2 từ đồng nghĩa với từ ngậm ngùi :
Bùi ngùi, đau xót

Bài 1:
khó khăn (1): tính từ
mong muốn (2) động từ
khó khăn (2) tính từ
mong muốn (2): danh từ
Bài 2;
Từ "bản" là từ nhiều nghĩa.
- bản (1): bản làng, đơn vị hành chính.
- Bản (2): từ chỉ số lượng.
- Bản (3): cơ bản, chung, khái quát.
Bài 3:
a. Buổi sáng, núi đồi, thung lũng, bản làng/ chìm trong biển mây mù
TN CN VN
b. Màn đêm mờ ảo / đang lắng dần rồi chìm vào đất.
CN VN
c. Khi làng quê tôi đã khuất hẳn//, tôi vẫn đăm đắm nhìn theo.
TN CN1 VN1 CN2 VN2
d. Làng quê tôi đã khuất hẳn//, nhưng tôi vẫn đăm đắm nhìn theo.
CN1 VN1 CN2 VN2
e. Khi ngày chưa tắt hẳn,// trăng đã lên rồi.
CN1 VN1 CN2 VN2
g. Ngày chưa tắt hẳn, trăng đã lên rồi.
CN1 VN1 CN2 VN2
h. Đêm càng về khuya, trời càng lạnh.
CN1 VN1 VN1 VN2
Bài 4:
a. D
b. A
c. A
d. D
Bài 5:
a. Vị ngữ
b. Chủ ngữ
c. Chủ ngữ

Vế câu 1 :nhưng tôi không muốn bà vào sân trường. Tôi CN1 không muốn bà vào sân trường VN1. Vế 2 : lớp tôi trông thấy. Lớp tôi CN2.trông thấy VN2 .Vế 3:chúng nó lại trêu vì tôi đã lớn. Chúng nó CN3 .lại trêu vì tôi đã lớn VN3
Muốn bà vào sân trường : CN : Bà / VN : Vào sân trường
Lớp tôi trông thấy : CN : Lớp tôi / VN : Trông thấy
Chúng nó lại trêu tôi vì đã lớn : CN : Chúng nó / Lại trêu vì tôi đã lớn
1.Khi làng quê tôi đã khuất hẳn,tôi vẫn đăm đẵm nhìn theo.
2.Vì những điều nó đã hứa với cô giáo,nó quyết tâm học tốt.