![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Tìm số lượng các phần tử của các tập hợp sau: Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời. TL ; A = { x E N / 0 ;1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 } B = { x E N / 0 ; 1 ; 2 ; 3 } C = { x E N / 0 ; 1 } D = { x E N / 0 ; x ; y } Chúc bạn học tốt nhé ! Ví dụ 1: Cách 1:\(D=\left\{0;1;2;3;4;5;6;7\right\}\) Cách 2: \(D=\left\{x\inℕ|x< 8\right\}\) Ví dụ 2: A = {Đ, A, N, Ă, G} Ví dụ 3: Cách 1: \(B=\left\{10;11;12;13;14\right\}\) Cách 2: \(B=\left\{x\inℕ|9< x< 15\right\}\) Ví dụ 5: Cách 1: \(B=\left\{0;1;2;3;4;5\right\}\) Cách 2: \(B=\left\{x\inℕ|x\le5\right\}\) Ví dụ 6: Cách 1: \(C=\left\{7;8;9;10\right\}\) Cách 2: \(C=\left\{x\inℕ|6< x\le10\right\}\) 1 a) x – 8 = 12 => x = 12 + 8 = 20. Vậy A = {20}. b) x + 7 = 7 =>x = 7 – 7 = 0. Vậy B = {0} c) Với mọi số tự nhiên x ta đều có x. 0 = 0. Vậy C = N. d) Vì mọi số tự nhiên x ta đều có x. 0 = 0 nên không có số x nào để x. 0 = 3. Vậy \(D=\varnothing\) Bài 1: Cách 1:\(A=\left\{7;8;9;10;11\right\}\) Cách 2: \(A=\left\{x\inℕ|7\le x< 12\right\}\) Bài 2: \(S=\left\{T,O,A,N,H,C\right\}\) Đáp án: a)a) H={1;3;5}H={1;3;5} K={1;2;3;4;5;6;7;8}K={1;2;3;4;5;6} Các phần tử thuộc KK mà không thuộc HH : 2;4;62;4;6 b)b) Các phần tử của HH là 1;3;51;3;5 đều thuộc tập hợp KK \(b,\) Vì \(H=\left\{1;3;5;7\right\}\) \(K=\left\{1;2;3;4;5;6;7;8\right\}\) \(\Rightarrow H\in K\) A={0;1;2;3;4;5;6;7;8;9} B={1;2;3;4} \(\Rightarrow B\subset A\) #H
a) M