Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
đồng nghĩ | trái nghĩ | câu | |
nhỏ bé | bé tí | to lớn | anh ấy to lớn,con muỗi bé tí |
cần cù | siêng năng | lười biến | con mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năng |
thông minh | sáng rạ | ngu ngốc | bạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạ |
gan dạn | dũng cảm | nhát chết | ko biết, anh ấy dũng cảm cứa người |
khỏe mạnh | mạnh mẽ | yếu đuối | bạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối |
đồng nghĩ trái nghĩ câunhỏ bébé títo lớnanh ấy to lớn,con muỗi bé tícần cùsiêng nănglười biếncon mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năngthông minhsáng rạngu ngốcbạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạgan dạndũng cảmnhát chếtko biết, anh ấy dũng cảm cứa ngườikhỏe mạnhmạnh mẽyếu đuốibạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối
STT | Trạng ngữ | Chủ ngữ | Vị ngữ |
1 | Sau những cơn mưa xuân, | một màu xanh non ngọt ngào, thơm mát | trải ra mênh mông trên khắp các sườn đồi |
2 | Đứng trên mui vững chắc của chiếc xuồng máy, | người nhanh tay | có thể với lên hái được những trái cây trĩu xuống từ hai phía Cù Lao |
3 | Khoảng gần trưa, khi sương tan, | đấy | là khi chợ náo nhiệt nhất |
4 | Cây chuối | cũng ngủ, | |
tàu lá | lặng đi như tiếp vào trong nắng |
a) Em hãy điền một từ trái nghĩa thích hợp vào ô trống (…) dưới đây.
- Khoai ruộng lạ, mạ ruộng ……quen….…
- Chỗ ướt mẹ nằm, chỗ ……ráo…. con lăn
- Lên thác …xuống…… ghềnh
- Của ít lòng……nhiều…...
b) Hãy đặt câu với một trong những từ tìm được.
VD: Chúng tôi quen nhau được 2 năm.
1)
đồng nghĩa:cần cù;chăm làm
trái nghĩa:lười biếng,lười nhác
b)
đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng
trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát
1)
đồng nghĩa:cần cù;chăm làm
trái nghĩa:lười biếng,lười nhác
b)
đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng
trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát
a,
- Từ đang bổ sung ý nghĩa trạng thái cho động từ làm
- Từ sẽ bổ sung ý nghĩa trạng thái cho động từ dùng
b, Từ đã bổ sung ý nghĩa cho động từ đưa
Danh từ chỉ người là: lũ trẻ,dân chài,
Danh từ chỉ vật là:ngọc lan,hoa mười giờ,chim bồ câu
Các từ chỉ hoạt động, trạng thái:
a, nhặt cỏ, đốt lá,đi tìm, bắc bếp, thổi cơm.
b, trổ
a) Mát rượi><nóng nực
b) Chìm><nổi
c) Chết><sống
a) nóng nực
b) nổi
c) sống