Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. is -> are
2. are -> is
3. in -> on
4. isn't -> aren't
5. lives -> live
6. is -> are
7. aren't -> isn't
8. ceiling fan -> ceiling fans
on -> in
1 is => are
2 Are => is
3 in => on
4 isn't => aren't
5 lives => live
6 is => are
7 aren't => isn't
8 fan => fans
Trả lời:
Lỗi sai: a lot of
Sửa lại : any ( mik nghĩ thế. )
Học tốt
Is there a lot of food in the fridge?-No, there isn’t some
- Theo như cấu trúc , ta ko dùng a lot of trong câu phủ định như trên
=> Lỗi sai là : a lot of
Vậy ta cần một từ chỉ số lượng của chúng , ta có 2 từ : some và any
Some : Dùng cho danh từ số nhiều đếm được
Any : Dùng cho danh từ số nhiều ko đếm đc
=> Sửa thành : any
1. Sai là week ; sửa thành weak
2. Sai là at ; sửa thành for
4. Sai là doesn't ; sửa thành bỏ từ
6. Sai là is ; sửa thành are
Hang is a gymnast and she is not week.
Lỗi sai:week
Sửa: Hang is a gymnast and she is not weak
.2. My sister often has a glass of milk and some rice at breakfast.
Lỗi sai:at
Sửa: My sister often has a glass of milk and some rice for breakfast.
3. Lan's father doesn't like coffee. He doesn't never drink it .
Lỗi sai: doesn't
Sửa:Lan's father doesn't like coffee. He never drink it . (bỏ chữ doesn't)
. 4. We are listenning to music now.
Lỗi sai:listenning
Sửa:We are listening to music now.
5. There are a lot of milk in the bottle .
Lỗi sai: milk
Sửa:There are a lot of milks in the bottle .
6. Their school is big . They have four floors.
Lỗi sai: They have
Sửa: It has four floors.
1 always are -> are always
2 to -> for
3 helping -> to help
4 in -> on
5 about -> of
6 was visiting -> visited
7 has dug ->was digging
8 forget -> forgetting
9 to -> of
10 sightseeings -> sightseeing
1 are having -> have
2 a -> bỏ
3 helping -> to help
4 in -> on
5 about -> of
6 was visiting -> visited
7 has dug -> had dug
8 forget -> forgetting
9 to -> of
10 sightseeings -> sightseeing
Sửa lại:
1 .there are many rooms in her apasmemt
2.is there a kitchen and a living room in the the house ?
3.my english looks and notbooks are in the table
4.there aren't a lot of people in my family
5.i live with my dad,my mum and my older brother
6.my brother and i are watching tv now
7.there isn't a computer in my bed room
8.there are some celing fam on the class room
HT
Student A: In my kitchen, there's a lot of pasta.
(Trong bếp của tôi, có rất nhiều mì ống.)
Student B: In my kitchen, there's a lot of pasta and an apple.
(Trong bếp của tôi, có rất nhiều mì ống và một quả táo.)
Student B: In my kitchen, there's a lot of pasta, an apple, and a banana.
(Trong bếp của tôi, có rất nhiều mì ống, một quả táo và một quả chuối.)
Student C: In my kitchen, there's a lot of pasta, an apple, a banana, and an orange.
(Trong bếp của tôi, có rất nhiều mì ống, một quả táo, một quả chuối và một quả cam.)
Student D: In my kitchen, there's a lot of pasta, an apple, a banana, an orange, and an egg.
(Trong nhà bếp của tôi, có rất nhiều mì ống, một quả táo, một quả chuối, một quả cam và một quả trứng.)
Student E: In my kitchen, there's a lot of pasta, an apple, a banana, an orange, an egg and a pear.
(Trong nhà bếp của tôi, có rất nhiều mì ống, một quả táo, một quả chuối, một quả cam, một quả trứng và một quả lê.)
Student F: In my kitchen, there's a lot of pasta, an apple, a banana, an orange, an egg, a pear and a lemon.
(Trong nhà bếp của tôi, có rất nhiều mì ống, một quả táo, một quả chuối, một quả cam, một quả trứng, một quả lê và một quả chanh.)
hãy tìm ra lỗi sai trong câu rồi viết lại cho đúng: 1. The bookstore is betwten the toyshop and the drugstore
=> BETWEEN
2. Is your house oposite => OPPOSITE TO the stadium?
3. There is a musuem=> MUSEUM to the right of my house.
4. In the nieghboorhod, there is a hospital and a factory.
=> NEIGHBORHOOD
5. There is a rice paddy biheind our school
=> BEHIND
tìm một từ chứa lỗi sai trong câu dưới đây.
Are -> Is there a lot of rice and flour in the kitchen? Bring me some, please.