Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
5 từ chỉ hoạt động có lợicho sức khỏe :
tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chạy nhảy, chơi bóng
5 từ chỉ đặc điểm cơ thể khỏe mạnh :
vạm vỡ, cường tráng, rắn rỏi, lực lưỡng, to khỏe
Tập thể thao, chạy bộ, tập thể dục, đá bóng, chơi bóng rổ.
-Tôi luôn dậy sớm vào buổi sáng để tập thể thao.
Nhanh nhẹn, vạm vỡ, cường tráng, rắn rỏi, lực lưỡng.
-Tuy đã ngoài 80 nhưng bà tôi vẫn rất nhanh nhẹn.
Đặt câu với từ mong muốn : tôi rất mong muốn được hét thật to.
tôi mong muốn được chạm tới bầu trời
Đặt câu với từ gánh: tôi đang gánh rau hộ một bà cụ
tôi muốn nhìn thấy và thấy một gánh sao( k đúng cho mình nhé)
bn ơi trạng thái chỉ tính từ bn nhé nhưng mik cho bn 2 từ chỉ trạng thái nè :đứng tim;đứng hình
hoạt động :đứng lên,đi đứng và đứng
@học tốt@
hoạt động
1 .em bị phạt đứng yên ngoài lớp do không học bài
2. bạn mai đang đưng một chân để luyện yoga
3. em đanh đưng bên bờ sông để xem cảnh thiên nhiên
trạng thái
4 .em đang đứng trong trạng thái mệt mỏi
5. em đưng ở top 1 lớp nên em quá vui mừng
6. do em đứng yên nên bị tê chân
chúc bạn học tốt
Động từ là một từ chỉ hoạt đông:
VD: chạy, nhạy,bơi,.....
Câu: Em bơi khá giỏi.
Động từ( ĐT ): ĐT là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật. V.D : – Đi, chạy ,nhảy,… (ĐT chỉ hoạt động ) - Vui, buồn, giận, … (ĐT chỉ trạng thái )
Câu :Bác đã đi rồi sao Bác ơi !
- Hoạt động ở nhà: quét nhà, nấu cơm, vo gạo, lau nhà, rửa chén, đánh răng, rửa mặt, đọc truyện, tập thể dục,..
- Hoạt động ở trường: làm bài, học bài, nghe giảng, đọc sách, chào cờ, trực nhật lớp, lau bảng, tưới cây,...
Từ ngữ chỉ hoạt động | Từ ngữ chỉ người hoặc vật hoạt động |
M : đánh trâu ra cày | M : người lớn |
nhặt cỏ, đốt lá | các cụ già. |
bắc bếp thổi cơm | mấy chú bé |
tra ngô | các bà mẹ |
ngủ khì | các em bé |
sủa om cả rừng | lũ chó |
Chị em đang làm bài. ⇒ vị ngữ là động từ
Em đang tìm câu trả lời cho bài toán. ⇒ vị ngữ là cụm động từ
Vị ngữ là động từ: Hoa đang làm bài
Vị ngữ là cụm động từ: Tôi đang tìm đáp án của câu hỏi này
HT
Trên thửa ruộng ven đường các dì đang gặt lúa
Trên đường các bạn học sinh lũ lượt đi tới trường
Chú công nhân lái máy cày giơ tay chào mọi người
Bầy chim đang bay liệng giữa bầu trời xanh
Tìm một từ chỉ hoạt động trong bài và đặt câu với từ đó.
HS đặt câu đúng yêu cầu được 0,5đ.