Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
hình dáng : cao - thấp ; béo - gầy
phẩm chất : hiền - ác
-Tả hình dáng:
- cao >< thấp; cao >< lùn; cao vống >< lùn tịt..
- to >< nhỏ; to xù >< bé tí; to kềnh >< bé tẹo teo; mập >< ốm; béo múp >< gầy tong...
- Tả phẩm chất:
tốt >< xấu; hiền >< dữ; lành >< ác; ngoan >< hư; khiêm tốn >< kiêu căng; hèn nhát >< dũng cảm; thật thà >< dối trá; trung thành >< phản bội; cao thượng >< hèn hạ; tế nhị >< thô lỗ...
Cặp từ trái nghĩa:học giỏi-học kém;chăm học-lười biếng;cẩn thận-cẩu thả.
Bạn chọn 1 trong các câu của mình nhé!
-Bạn Minh học giỏi nên cô giáo đã cho bạn kèm các bạn học kém.
-Bạn Dũng chăm học nhưng lại lười biếng làm việc nhà.
-Bạn Linh cẩn thận chứ không cẩu thả như bạn Long.
1 .cẩn thận - cẩu thả
2 .học giỏi - học kém
3 .chăm chỉ - lười biếng
Đặt câu :
1 .Uy em học giỏi môn Anh văn nhưng em học kém môn Lịch sử.
2 .Tuy bạn Giang làm việc rất cẩn thận, nhưng lại cẩu thả trong chữ viết.
3 .Bạn Lan rất chăm chỉ học bài, nhưng rất lười biếng làm việc nhà.
hok tốt
=^-^=
Từ đồng nghĩa của:
mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông
mập mạp là bậm bạp
mạnh khỏe là mạnh giỏi
vui tươi là tươi vui
hiền lành là hiền từ
Từ trái nghĩa của
mênh mông là chật hẹp
mập mạp là gầy gò
mạnh khỏe là ốm yếu
vui tươi là u sầu,u buồn
hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn
Đặt câu:
Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành
mênh mông><chật hẹp
mập mạp ><gầy gò
mạnh khỏe ><yếu ớt
vui tươi><buồn chán
hiền lành><Đanh đá
từ trái nghĩa: chiến tranh
đặt câu:chim bồ câu là biểu tượng của hòa bình
chiến tranh ko đem lại hạnh phúc cho con người