Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
-Bồi hồi : xao xuyến , xôn xao;...
-Ngắm : nhìn ;soi ;dòm;...
Học tốt.
Trả lời:
+Bồi hồi- Hồi hộp- Náo nức
+Ngắm-Nhìn- Coi - Dòm - Soi
#Kiều
đũng đỉnh có nghĩa là
thong thả, chậm rãi trong từng cử chỉ, từng động tác, tỏ ra không khẩn trương hoặc không vội vã
bước đi đủng đỉnh
nói đủng đỉnh
đủng đỉnh như chĩnh trôi sông
bồi hồi có nghĩa là
ở trong trạng thái có những cảm xúc, ý nghĩ trở đi trở lại, làm xao xuyến không yên (thường là khi nghĩ đến việc đã qua)
trong dạ bồi hồi
"Lòng chàng nghĩ lại bồi hồi, Trước tuy còn giận sau rồi lại thương."
CHÚC BẠN HỌC TỐT NHÉ>.<
1. nặng trịch-nặng nề bồi hồi-xao xuyến
- Cơn bão đêm qua đã để lại thiệt hại nặng nề.
- Cứ nhớ đến những kỉ niệm tuổi thơ, lòng tôi chợt xao xuyến.
2. - Đàn chim đang bay lượn trên nền trời xanh. ("đàn" chỉ số đông)
- Anh ấy rất thích chơi đàn vi-ô-lông. ("đàn" chỉ nhạc cụ)
Học tốt nha^^
Bạn cho mình hỏi với:
từ ngục nhiên hay ngạc nhiên? mk sẽ trả lời cho bạn nhé!^-^
a) anh dũng-dũng cảm
b) thật thà-trung thực
thật thà-gian xảo
a)-Đồng nghĩa với anh dũng là dung cảm
-Trái nghĩa với từ dũng cảm là nhát gan
b)Đồng nghĩa với thật thà là trung thực
Trái nghĩa với thật thà là dối trá
a, sạch sẽ ,sạch đẹp
b,xinh đẹp, xinh xắn
c,thông minh, giỏi giang
d,vui vẻ, phấn chấn
Chúc Bạn Học Giỏi
Góp sức
bảo kê
bạo lực
Ko chắc đâu
Đúng thì k mk nha!
đồng nghĩa với từ đoàn kết : chung sức, góp sức, đùm bọc,cưu mang, che chở
đồng nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ : ngăn cản, phòng vệ , che chắn
trái nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ: phá hủy, tàn phá, hủy diệt, tiêu diệt
Từ đồng nghĩa với từ bồi hồi : hồi hộp , háo hức, xao xuyến, xôn xao