Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
các danh từ là
suối , đèo , thác ,ghềnh.
các động từ là
trèo , lội, lên, xuống,nhìn,trông.
các tính từ là
xa,rộng
Danh từ : suối , thác , ghềnh .
Động từ : trèo , lên , xuống , nhìn , trông .
Tính từ : xa , rộng .
1.động từ : đi,về
2.động từ : nhìn/tính từ : rộng
3.danh từ : nước,bèo ( nếu sai cho mình xin lỗi nhé ! )
hoa nghệ mỏng manh dịu mát như cánh hoa bèo, thật vô danh, thật khiêm tốn, nhưng tinh khiết và cao quý.
Danh từ là những từ xe,con đường, Hoàng Liên Sơn, đám mây, ô tô, thác rừng, bông hoa, chuối, ngọn lửa
Chúc bạn học tốt
Tôi yêu truyện cổ nước tôi
Vừa nhân hậu lại tuyệt vời sâu xa
Thương người rồi mới thương ta
yêu nhau dù mấy cách xa cũng tìm
Tìm Danh từ , ĐT, TT
Các danh từ: truyện cổ ; nước; người , tôi , ta
Các động từ:yêu;Thương ;tìm
Các tính từ:nhân hậu; tuyệt vời sâu xa
học tốt
Hướng dẫn giải:
Danh từ | Động từ |
nương, người, việc, người lớn, trâu, cụ già, cỏ, lá, chú bé,chỗ, ven suối, bếp, cơm, bà mẹ, ngô | đánh, ra, cày, nhặt, đốt, đi, tìm, bắc, thổi, cúi, tra |
Danh từ chung: núi, dòng, sông, dãy, mặt, sông, ánh, nắng, đường, dãy nhà, trái, phải, giữa trước
Danh từ riêng: Chung, Lam, Thiên Nhẫn, Đại Huệ Trác, Bác Hồ
Nguời đó là trạng nguyên Nguyễn Hiền
Hok tốt
Câu trả lời của chị :
Danh từ trong câu thơ đó là : Rừng cây .
Tính từ trong câu thơ đó là : thưa thớt .
~ Chúc em học giỏi ! ~
Các danh từ:
thác, ghềnh, nước, bèo.
danh từ là: thác , ghềnh
nước, bèo