Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
MB là đoạn đầu
TB là từ Chợ quê tôi nằm ngay đầu làng .... đến đến cuối chiều, khi mặt trời khuất sau núi chợ mới tan.
KB là đoạn còn lại
MB: Phiên chợ quê khác hẳn với sự ồn ào... sao mà thân thương gần gũi.
TB: Chợ quê tôi nằm ngay đầu làng... khi mặt trời khuất sau núi chợ mới tan.
KB: Buổi chợ quê diễn ra thật đông vui... đi bình phẩm hoặc đi chơi chợ.
Chúc bn học tốt!!!
Cô Mắt, cậu Chân, cậu Tay và bác Tai vì ghen tị với lão Miệng chỉ ăn mà không làm gì cả nên bàn nhau để mặc lão Miệng, không cho lão ăn gì nữa. Mặc lão Miệng tha hồ ngạc nhiên, sửng sốt, sau khi thông báo cho lão Miêng biết, cả bọn kéo nhau ra về.
Một ngày, hai ngày, ba ngày... cả bọn đã thấy mệt mỏi rã rời. Không ai làm nổi việc gì nữa. Đến ngày thứ bảy thì không ai còn chịu nổi. Bác Tai là người nhận ra sai lầm đầu tiên, bèn nói rõ phải trái, rủ cả bọn đến xin lỗi lão Miệng và lại cho lão ăn như xưa. Ăn xong ai nấy đều khoẻ trở lại. Chúng hiểu rằng lão Miệng tuy thế nhưng cũng có công việc của lão, một công việc rất quan trọng, liên quan đến tính mạng của cả bọn.
Từ đó lão Miệng, cô Mắt, cậu Chân, cậu Tay và bác Tai lại sống hoà thuận, ai làm việc nấy, không ai còn ghen tị với ai nữa
Bài 11: Tìm danh từ, động từ trong các câu sau:
Trên nương, mỗi người một việc, người lớn thì đánh trâu ra cày. Các cụ già nhặt cỏ, đốt lá. Mấy chú bé đi tìm chỗ ven suối để bắc bếp thổi cơm. Các bà mẹ cúi lom khom tra ngô.
Danh từ: In đậm nghiêng
ĐT: In đậm
Bài 12:
Từ láy: ngoan ngoãn, chăm chỉ, cần cù...
Từ ghép: thông minh, năng động...
Bài 13:
a, Từ cùng nghĩa: Cần cù
Từ trái nghĩa: lười biếng
Đặt câu:
Lan là một cô gái cần cù
Vì lười biếng nên anh ta thi trượt
b, Từ cùng nghĩa: anh dũng
Từ trái nghĩa: hèn nhát
Bài 14:
Cảnh rừng(DT) Việt Bắc(DT riêng) thật là hay(TT)
Vượn(DT) hót(ĐT), chim(DT) kêu(ĐT) suốt cả ngày(DT)
Bài 15:
a, TT: thơm, béo, ngọt
b, Các tính từ cho thấy độ ngon của sầu riêng
danh từ
1, chợ Tân Trung
2, người bán, người mua, chú bảo vệ
động từ
1, đông vui
2, kiểm tra
tính từ
1, nhộn nhịp
2, huyên náo
Danh từ:
Chợ Tân Trung, người bán, người mua, chú bảo vệ.
Động từ:
Đông vui, kiểm tra
Tính từ:
nhộn nhịp, huyên náo