Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, Xe cộ: xe máy, xe đạp, xe ô tô, xe bus…
b, Kim loại: sắt, đồng, nhôm, kẽm…
c, Hoa quả: xoài, lê, mận, táo, ổi…
d, (người) Họ hàng: cô,chú, bác, dì, cậu…
e, Mang: gánh, vác, khiêng, xách…
Đáp án
Những từ ngữ không thuộc phạm vi nghĩa của mỗi nhóm từ ngữ đã cho:
a. quả đất.
b. cá cược.
c. xe gạch.
bài 1
Trường học
bài 2
- An ninh trật tự : trưởng thôn , tổ trưởng tổ dân phố , bảo vệ.......................
- Kỉ luật : an toàn giao thông , bản kiểm điểm , bản từ trình...........
Bài 1: Trường học
BÀi 2:
a) Đồ dùng gia đình: tủ, bàn, ghế, ti vi, quạt, tủ lạnh, điều hòa,.....
b) An ninh trật tự: tổ trưởng tổ dân phố, người bảo vệ,.....
c) Kỉ luật: công an, luật sư, quan tòa,....
Thế nào là từ ngữ nghĩa hẹp?
Một từ được coi là có nghĩa hẹp khi phạm vi nghĩa của chúng bị bao hàm bởi phạm vi nghĩa của từ ngữ khác.
Hãy tìm ít nhất 4 từ ngữ có nghĩa đc bao hàm trong phạm vi của mỗi từ ngữ sau:
a. Trạng thái tâm lí : Vui vẻ, Đau buồn, Lo sợ, Hạnh phúc
b. Phương thức biểu đạt : Tự sự, miêu tả, biểu cảm, nghị luận
a, Khí đốt: xăng, dầu hỏa, (khí) ga,ma dút, củi, than
b, Nghệ thuật: hội họa, âm nhạc, văn học, điêu khắc
c, Ẩm thực: canh, nem, rau, xào, thịt luộc, tôm rang, cá rán
d, Nhìn: liếc, ngắm, nhòm, ngó
e, Đánh nhau: đấm, đá, thụi, bịch, tát
Đáp án
Các từ ngữ có nghĩa hẹp so với các từ ngữ đã cho:
a. Sách: sách Toán, sách Ngữ văn, sách Lịch sử,...
b. Đồ dùng học tập: thước kẻ, bút máy, bút chì, com – pa,...
c. áo: áo len, áo dạ,...
a) xe đạp , xe máy , ô tô;...
b) sắt , thép , đồng ; ...
c) quả cam ; quả quýt ; quả bưởi;...
d) ông ; bà ; cha ; mẹ ; cô ; dì ; chú ; bác ; ...
e) vác ; cầm ; khiêng ; ...
a) xe đạp , xe máy , ô tô;...
b) sắt , thép , đồng ; ...
c) quả cam ; quả quýt ; quả bưởi;...
d) ông ; bà ; cha ; mẹ ; cô ; dì ; chú ; bác ; ...
e) vác ; cầm ; khiêng ; ...