Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, Các từ láy: bần bật, thăm thẳm, nức nở, tức tưởi, rón rén, nhảy nhót, ríu rít, nặng nề, chiêm chiếp
b, Phân loại
Từ láy: nặng nề
Diễn tả tâm trạng của nhân vật tôi khi sắp phải chia tay người em gái của mình
Nặng nề : Có tác động gây cảm giác khó chịu, căng thẳng về tinh thần
HT
nặng nề, thăm thẳm, bần bật, sương sớm, mặt mũi, nấu nướng, chim sâu, bà nội, mệt mỏi, đằng đông, bút bi, líu lo, chiêm chiếp, ngu ngốc, mếu máo, liu xiu
Từ ghép đẳng lập | sương sớm, mặt mũi, nấu nướng, ngu ngốc |
Từ ghép chính phụ | chim sâu, bà nội, đằng đông, bút bi, mếu máo |
Từ láy toàn bộ | thăm thẳm, bần bật, chiêm chiếp, liu xiu |
Từ láy bộ phận | nặng nề, líu lo |
từ ghép:sương sớm , nói chuyện
từ láy:chiêm chiếp , ríu ran
đại từ:chúng tôi,anh em tôi
hán việt:tai họa
+e dựa vào kt e đã hk thôi
+e ms lớp 6 ak a kiểm tra lại nhé
Từ láy : rực rỡ, nhay nhót, chiêm chiếp, ríu ran, nặng nề.
Từ ghép : bông hoa, chim sâu, xe máy
+ Từ ghép đẳng lập : bông hoa
+ Từ ghép chính phụ : chim sâu, xe máy
tu 1 an tuong ve 1 thang canh hoac 1dac san cua 1 vung dat e hay the hien tinh cam cua minh ve vung dat ay qua 1 bai van
BPNT : làm cho cảnh vật xung quanh trở nên bình thản làm tăng thêm nỗi khốn khổ của 2 anh em vì sắp phải chia tay nhau, trong đoạn văn có sử dụng phép nhân hóa và nhiều từ láy.
Tham khảo!
Xác định từ láy được sử dụng trong đoạn văn trên và phân loại từ láy đó.
→ chiêm chiếp: từ láy bộ phận
→ chiền chiện: từ láy toàn bộ
→ nhảy nhót: từ láy bộ phận
→ ríu ran: từ láy bộ phận
→ nặng nề: từ láy bộ phận
Các từ láy: bần bật, thăm thẳm, nức nở, tức tưởi, rón rén, nhảy nhót, ríu rít, nặng nề, chiêm chiếp