Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Những từ ghép chính phụ có:
- Yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau:
Nhật thực, nhật báo, mĩ nhân, đại dương, phi cơ
- Yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau:
Phóng đại, chỉ dẫn, ái quốc, hữu hiệu, vô hình
- 5 từ có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau: Gia sư, học viện, phàm phu, bạch mã, góa phụ, tri thức, địa lí, giáo viên, học sinh...
- 5 từ Hán Việt có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau: nhật mộ, phủ môn, cách mạng, phòng bệnh, nhập gia, chuyên gia, thủ môn...
thiếu tí xin lỗi
- 5 từ Hán Việt có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau: Gia sư, học viện, phàm phu, bạch mã, góa phụ, tri thức, địa lí, giáo viên, học sinh...
- 5 từ Hán Việt có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau: nhật mộ, phủ môn, cách mạng, phòng bệnh, nhập gia, chuyên gia, thủ môn...
Em tham khảo:
5 từ ghép có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau: Gia sư, học viện, phàm phu, bạch mã, góa phụ, tri thức, địa lí, giáo viên, học sinh...
5 từ ghép Hán Việt có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau: nhật mộ, phủ môn, cách mạng, phòng bệnh, nhập gia, chuyên gia, thủ môn...
Tìm 5 từ ghép Hán việt có yếu tố phụ đứng trước yếu tố chính đứng sau: nhật mộ, phủ môn, cách mạng, phòng bệnh, nhập gia,...
Em tham khảo:
5 từ ghép có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau: Gia sư, học viện, phàm phu, bạch mã, góa phụ, tri thức, địa lí, giáo viên, học sinh...
Tìm các từ Hán Việt có yếu tố Hán Việt sau
- hậu(sau): Hậu bối, hậu cung,...
- tiền(trước): Tiền bối, mặt tiền,...
- bạch(trắng): Bạch long,...
- bán(một nửa): Bán kính, bán cầu,...
- vô(không): Vô tâm, vô hình,...
- hữu(có): Hữu hạn, Hữu tỉ,...
- dương(mặt trời): Ánh dương, (hướng dương),...
- hạ(xuống): Hạ tầng, thiên hạ,...
- phi(bay): Phi công, phi trường,...
- điền(ruộng): Đồn điền, tá điền,...
Hậu bối (người thế hệ sau)
Tiền bối (người thuộc lớp trước)
Bạch mã (ngựa trắng)
Bán nguyệt (nửa hình tròn)
Vô bổ (không có lợi ích gì)
Hữu biên (bên phải)
Dương gian (nơi con người sinh sông hay còn gọi là cõi dương)
Phi công (người lái máy bay)
Tá điền (người thêu đất)