K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 7 2023

Các từ đồng nghĩa với các từ đã cho:

Phi cơ: máy bay

Tàu hỏa: đoàn tàu, toa tàu

Có thai: mang bầu, đang mang thai

Sân bay: cảng hàng không, trạm bay

Đứng đầu: dẫn đầu, lãnh đạo

Ăn: ăn uống, tiêu thụ

Chết: qua đời, mất

Nhóm từ đồng nghĩa hoàn toàn:

phi cơ - máy bay

tàu hỏa - đoàn tàu

có thai - mang bầu

sân bay - cảng hàng không

đứng đầu - dẫn đầu

ăn - ăn uống

chết - qua đời

Nhóm từ đồng nghĩa không hoàn toàn:

có thai - đang mang thai (có thể chỉ khác nhau về cách diễn đạt)

ăn - tiêu thụ (có thể chỉ khác nhau về ngữ cảnh sử dụng)

chết - mất

đứng đầu - lãnh đạo

6 tháng 7 2023

Dưới đây là các từ đồng nghĩa với các từ đã cho:

Phi cơ: máy bay, máy bay phản lực.Tàu hỏa: đoàn tàu, xe lửa.Có thai: mang bầu, mang thai.Sân bay: cảng hàng không, trạm bay.Đứng đầu: dẫn đầu, lãnh đạo.Ăn: ăn uống, tiêu thụ.Chết: qua đời, mất.

Nhóm từ đồng nghĩa hoàn toàn: máy bay, đoàn tàu, mang bầu, cảng hàng không, dẫn đầu, ăn uống, qua đời.
Nhóm từ đồng nghĩa không hoàn toàn: máy bay phản lực, xe lửa, mang thai, trạm bay, lãnh đạo, tiêu thụ, mất.

Dịch nghĩa

Phi cơ: máy bay, tàu bay

Tàu hỏa: xe lửa, hỏa xa

Mẫu hậu: mẹ 

Phu nhân: vợ , quý bà, bà chủ

Phu quân: chồng, cách gọi chồng cũ

Đặt câu

-Chiếc máy bay của giặc đang dần bay vào lãnh thổ nước ta

-Em tôi có cái mô hình xe lửa nhỏ xíu trông rất đáng yêu

-Mẹ tôi là một người phụ nữ tuyệt vời

-Đó là một quý bà trông hết sức thanh lịch

-Trong hôn nhân trách nhiệm của người chồng là không thể thiếu

24 tháng 10 2017

1

a la tu dong am

b la tu nhieu nghia

an com

3 tháng 7 2018

* Từ đồng nghĩa hoàn toàn :

1 . tàu hỏa , xe hỏa , xe lửa

=> đều chỉ 1 loại phương tiện giao thông chạy trên đường sắt .

2 . máy bay , phi cơ , tàu hỏa

=>đều chỉ một loại giao thông hàng không .

* Từ đồng nghĩa không hoàn toàn :

1 . ăn , xơi , đớp , ngấn

=> đều chỉ hành động đưa thức ăn vào miệng nhưng khác đối tượng .

2 . nhỏ bé , loắt choắt , bé bỏng

=> Để chỉ thân hình nhỏ bé hơn mức bình thường nhưng nguyên nhân khác nhau .

3 . rộng , rộng lớn , bao la , bát ngát , mênh mông

= > đều chỉ diện tích lớn hơn mức bình thường nhưng khác nhau về mức độ , vùng .

4 . chết , hi sinh , toi mạng

=> đều chỉ người ta không còn thở nữa ( mất ) , nhưng khác nhau về thái độ nói .

3 tháng 7 2018

Đồng Nghĩa hoàn toàn : chết, tàu hoả, xe hoả, ăn, xơi, nhỏ, rộng rãi

Đồng nghĩa không hoàn toàn : hi sinh, bé, bao la

Chắc vậy nhỉ >

10 tháng 8 2021

ko

10 tháng 8 2021

Không

2 tháng 8 2016

 

Bài 2 : Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây và cho biết nghĩa chung của từng nhóm.

a, Cắt, thái, gọt

b, to, lớn, bự

c, chăm, chăm chỉ, cần cù

2 tháng 8 2016

a :cắt , thái ,băm.

b: to , lớn ,đại.

c; chăm , chăm chỉ , siêng năng.

chúc bạn zui zẻvui

21 tháng 11 2017

1. từ chết có nghĩa là hư

2. từ chết có nghĩa là qua đời

3. .....

21 tháng 11 2017

1. Từ "chết" nghĩa là đồng hồ đó ko còn hoạt động, Nó bị hư hoặc hỏng

2. Từ "chết" Nghĩa gốc có nghĩa là ko tồn tại

3. Khác: mk đang bí

11 tháng 10 2018

1 : Mik ko mik ( chưa học mới lp 5 )

2 : Phi cơ = máy bay = tàu bay 

Hok tốt

# MissyGirl #

21 tháng 3 2017

b,

+ Tính từ miêu tả hình dáng: Cường tráng, bóng mẫm, nhọn hoắt, hủn hoẳn, giòn giã, bóng mỡ, đen nhánh, ngoàm ngoạp…

   + Tính từ miêu tả tính cách: Bướng, hãnh diện, trịnh trọng, khoan thai, oai vệ, tợn, ghê gớm…

- Có thể thay thế bằng những từ: rất to, ngắn ngủn, mập bóng, ngắn cũn cỡn, đen thui, ngang tàng…

=> Ngôn ngữ của tác giả miêu tả chính xác đặc tính của loài dế, trong khi vẫn làm nổi bật được tính cách con người.

1 tháng 12 2016

đồng nghĩa với từ gì vậy , mình ko hiểu ?

1 tháng 12 2016

Viết cẩn thận xem nào!Nhìn chả hiểu cái gì cả!?