Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Phó từ chỉ mức độ : rất, lắm, hơi, quá, ...
- Phó từ chỉ sự tiếp diễn tương tự : còn, cứ, lại, ...
- Phó từ chỉ sự phủ định : chưa, chẳng, không, ...
- Phó từ chỉ sự cầu khiến : xin, đừng, phải, ...
Chỉ Mức độ | Bạn ấy đang đến phòng học |
Chỉ sự tiếp diễn tương tự | Dòng suối rất nguy hiểm khi lũ về |
Chỉ sự phủ định | Anh cũng đau lòng khi con nói |
Chỉ sự cầu khiến | hãy, đi, đừng, chớ |
Chỉ kết quả, hướng | Một con chuột nhắt chạy vào nhà em. Tôi nghĩ ra một hướng để đuổi khéo nó. |
Chỉ khả năng | Tôi đạt được danh hiệu học sinh xuất sắc. |
Phó từ là gồm các từ ngữ thường đi kèm với các trạng từ,động từ,tính từ với mục đích bổ sung nghĩa cho các trạng từ,động từ và tính từ trong câu.
Tính từ chia làm 2 loại :
Phó từ đứng trước động từ và tính từ.Có tác dụng làm rõ nghĩa liên quan đến đặc điểm,trạng thái,được nêu ở động từ-tính từ như thời gian , sự tiếp diễn,mức độ,phủ định,sự cầu khiến.
Phó từ đứng sau động từ,tính từ.Thông thường nhiệm vụ phó từ sẽ bổ sung nghĩa như mức độ,khả năng,kết quả và hướng.
Ví dụ:
Trời vẫn mưa lớn,nước đang lên nhanh.
''Vẫn mưa'' với phó từ ''vẫn''đứng trước động từ ''mưa'' chỉ sự tiếp diễn tương tự đang diễn ra.
1. a. Bạn Nam năng làm bài tập về nhà.
b. Em bé hay khóc.
2.
a. Mẹ đi trước, bé cũng lon ton đi sau.
b. Trời vẫn mưa lớn, nước đang dâng lên.
c. Ngày mai trời sẽ nắng.
d. Bạn Huy làm được.
Hãy tìm các phó từ:
-Chỉ thời gian : Đã, sẽ, đang,..
-Chỉ mức độ : thật, rất, quá, hơi,...
-Chi sự cầu khiến : đừng, phải, nên ,chớ,...
- Phó từ chỉ thời gian : đã, sẽ, đang, ...
- Phó từ chỉ mức độ : rất, lắm, hơi, quá, ...
- Phó từ chỉ sự cầu khiến : xin, đừng, phải, ...
Câu 6 : Phó từ đứng trước động từ, tính từ không bổ sung cho động từ , tính từ ý nghĩa gì?
A. Quan hệ thời gian; mức độ | C. Sự phủ định ; cầu khiến |
B. Sự tiếp diễn tương tự | D. Quan hệ trật tự |
Câu 6: Phó từ đứng trước động từ, tính từ không bổ sung cho động từ, tính từ ý nghĩa gì?
A. Quan hệ thời gian; mức độ | C. Sự phủ định; cầu khiến |
B. Sự tiếp diễn tương tự | D. Quan hệ trật tự |
hỌC TỐT
vừa, ngay, đã, vẫn đang, ở ngay phía cửa hang, bất ngờ, quá, không kịp
vừa, ngay, đã, vẫn, ở ngay phía trước, bất ngờ, quá, không kịp
:D