Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2Al + 6H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
CaCO3 \(\underrightarrow{to}\) CaO + CO2
2Al(OH)3 \(\underrightarrow{to}\) Al2O3 + 3H2O
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
4P + 5O2 \(\underrightarrow{to}\) 2P2O5
2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O
2AlCl3 + 3Ba(OH)2 → 3BaCl2 + 2Al(OH)3
2Na3PO4 + 3CaCl2 → 6NaCl + Ca3(PO4)2
a) (1) 2 KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
(2) S + O2 -to-> SO2
(3) 2 SO2 + O2 -450 độ C, xúc tác -> 2 SO3
(4) SO3 + H2O -> H2SO4
(5) 2 Al + 3 H2SO4 -> Al2(SO4)3 +3 H2
b) Các PTHH:
(1) 2 Ca + O2 -to-> 2 CaO
(2) CaO + H2O -> Ca(OH)2
(3) Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3+ H2O
(4) CaCO3 thì không ra H2 được
Phản ứng số 3 câu 1 thiếu điều kiện xúc tác. Phản ứng 1 câu 2 chưa cân bằng, phản ứng 2 câu 2 sai
a) 2Cu + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2CuO
b) Zn + Cl2 \(\underrightarrow{t^o}\) ZnCl2
c) Ca + 2HCl \(\rightarrow\) CaCl2 + H2\(\uparrow\)
d) Fe2O3 + 3H2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe + 3H2O
e) Fe2O3 + 6HNO3 \(\rightarrow\) 2Fe(NO3)3 + 3H2O
g) C2H2 + \(\frac{5}{2}\)O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2CO2 \(\uparrow\) + H2O
a) 2Cu + O2 \(\underrightarrow{to}\) 2CuO
b) Zn + Cl2 \(\underrightarrow{to}\) ZnCl2
c) Ca + 2HCl → CaCl2 + H2
d) Fe2O3 + 3H2 \(\underrightarrow{to}\) 2Fe + 3H2O
e) Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
g) C2H2 + \(\frac{5}{2}\)O2 \(\underrightarrow{to}\) 2CO2 + H2O
a)CTHH: FeCl3 ,PTK: 56+35,5.3=162.5
b)CTHH:CaSO4, PTK: 40+32+16.4=136
c)CTHH: Cu(OH)2, PTK: 64+2.(16+1)=98
d)CTHH: Al(NO3)3, PTK: 27+3.(14+16.3)=213
Mk cx hk pk là đúng hay sai ý
Cho biết và viết công thức hóa học, tính phân tử khối của các hợp chất và nêu những gì biết được từ mỗi chất:
a.Fe(II) và Clo(I)
\(CTTQ :Fe_xCl_y\)
Fe hóa trị II
Cl hóa trị I
=> x=1; y=2
\(\Rightarrow CTHH: FeCl_2\)
\(PTK=56+\left(35,5.2\right)=127đvc\)
b.Ca(II) và nhóm SO4(II)
\(CTTQ: Ca_x\left(SO_4\right)_y\)
Ca hóa trị II
SO4 hóa trị II
=>x=y=1
\(\Rightarrow CTHH: CaSO_4\)
\(\Rightarrow PTK=40+32+16.2=136 đvc\)
c.Cu(II) và nhóm OH(I)
\(CTTQ: Cu_x\left(OH\right)_y\)
Cu hóa trị II
OH hóa trị I
=>x=1; y=2
\(\Rightarrow CTHH: Cu\left(OH\right)_2\)
\(\Rightarrow PTK=64+\left(16+1\right).2=98 đvc\)
d.Al(III) và NO3(I).
\(CTTQ: Al_x\left(NO_3\right)_y\)
Al hóa trị III
NO3 hóa trị I
=>x=1; y=3
\(\Rightarrow CTHH: Al\left(NO_3\right)_3\)
\(\Rightarrow PTK=27+\left(14+16.3\right).3=213 đvc\)
a. 4P + 5O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2P2O5
b. 4Al + 3O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Al2O3
c. Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2\(\uparrow\)
d. H2 + CuO \(\underrightarrow{t^o}\) Cu + H2O
e. 3CO + Fe2O3 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe + 3CO2\(\uparrow\)
f. Cu + 2H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + SO2\(\uparrow\) + 2H2O
g. Fe + 4HNO3 \(\rightarrow\) Fe(NO3)3 + NO\(\uparrow\) + 2H2O
h. 2Al + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3H2\(\uparrow\)
i. Ca(HCO3)2 \(\underrightarrow{t^o}\) CaCO3 + CO2\(\uparrow\) + H2O
1, 4Cu+5H2SO4(đặc)→4CuSO4+H2S+4H2O
2, 2Fe+6H2SO4(đặc)→Fe2(SO4)3+3SO2+6H2O
3, 8Fe+15H2SO4(đặc)→4Fe2(SO4)3+3H2S+12H2O
4, Fe+6HNO3(đặc)→Fe(NO3)3+3NO2+3H2O
5, 8Fe+30HNO3(đặc)→8Fe(NO3)3+3N2O+15H2O
6, 10Fe+36HNO3(đặc)→10Fe(NO3)3+3N2+18H2O
Cái này cân bằng theo phương pháp thăng bằng electron nhé:
\(2Fe+6H_2SO_{4\left(đn\right)}\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2\uparrow+6H_2O\)
\(8Al+15H_2SO_4\rightarrow4Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2S+12H_2O\)
\(3Fe+8HNO_{3\left(đn\right)}\rightarrow3Fe\left(NO_3\right)_2+2NO+4H_2O\)
2Fe+6H2SO4(đặcnóng)→Fe2(SO4)3+3SO2↑+6H2O
8Al+15H2SO4(hơidậmđặc)→4Al2(SO4)3+3H2S+12H2O
3Fe+8HNO3(đặcnóng)→3Fe(NO3)2+2NO+4H2O
\(Fe+6HNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_3+3NO_2+3H_2O\)
\(2Fe+6H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O+3SO_2\)
\(Al+6HNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3NO_2+3H_2O\)
H2CO3; H2SO3; H2SO4; H2SiO3;HNO3;H3PO4
Oxit CO2 có CTHH của axit tương ứng là : \(H2CO3\)
Oxit SO2 có CTHH của axit tương ứng là : \(H2SO3\)
Oxit SO3 có CTHH của axit tương ứng là : \(H2SO4\)
Oxit SiO2 có CTHH của axit tương ứng là : \(H2SiO3\)
Oxit NO3 có CTHH của axit tương ứng là : \(HNO3\)
Oxit P2O5 có CTHH của axit twong ứng là : H3PO4