Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Những từ gần nghĩa với thám hiểm là: Khám phá, thăm dò, chinh phuc, tìm tòi, khảo sát.
chúng tôi đang khám phá nhg điều hấp đẫn , thú vị
từ gần nghĩa nhất với thám hiểm là khám phá
columbus đã khám phá ra châu mỹ.
5 | * Phân biệt nghĩa của hai từ: - Du lịch:là đi tham quan và đi tới những nơi đẹp - Thám hiểm:là đi khám phá và tìm ra những điều mới |
6 | * Gạch dưới vị ngữ trong câu sau: Những chú gà nhỏ như những hòn tơ lăn tròn trên bãi cỏ. |
7 | * Gạch dưới từ (trong mỗi dãy từ dưới đây) có tiếng nhân không cùng nghĩa với tiếng nhân trong các từ còn lại: a, Nhân loại, nhân tài, nhân đức, nhân dân b, Nhân ái, nhân vật, nhân nghĩa, nhân hậu c, Nhân quả, nhân tố, nhân chứng, nguyên nhân |
8 | * Gạch dưới động từ trong các từ in đậm ở từng cặp câu dưới đây ? a. - Nó đang suy nghĩ. - Những suy nghĩ của nó rất sâu sắc. b. - Kết luận của anh ấy rất rõ ràng. - Tôi sẽ kết luận việc này sau. c. - Nam ước mơ trở thành phi công vũ trụ. - Những ước mơ của Nam thật viển vông.
|
Đoàn thám hiểm đi qua những Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương. Chuyến đi thám hiểm kéo dài trong 1083 ngày.
thăm dò,tìm hiểu,khám phá,tìm tòi,