K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 12 2017

+kiên : - kiên quyết , kiên định , kiên nhẫn ,kiên trì,kiên cường

+quyết : - quyết tâm , quyết thắng , quyết định ,quyết toán, quyết đoán

còn cách trình bày thì bạn tự nghĩ nhé ! dễ mà !

3 tháng 12 2017

"kiên quyết"

17 tháng 6 2019

Em chọn và điền vào chỗ trống theo thứ tự sau:

...giàu nghị lực...không nản chí...quyết tâm của em...thiếu kiên nhẫn...càng quyết chí...đạt nguyện vọng.

17 tháng 4 2017

Em chọn và điền vào chỗ trống theo thứ tự sau:

...giàu nghị lực...không nản chí...quyết tâm của em...thiếu kiên nhẫn...càng quyết chí...đạt nguyện vọng.

Trả lời:

1/ Thoái chí

2/ Hụt chí

3/ Nhụt chí

4/ Nản lòng

5/ Nản chí....

         ~~~Chúc học tốt nha~~~ (^-^)

30 tháng 12 2019

1: thoát chí

2: hụt chí 

3: nhụt chí

4: nản lòng 

5: nản chí

( theo mình là vậy, nhớ k cho mình nhé)

30 tháng 10 2021

Em thích nhất văn bản : " Bánh chưng, bánh giày "

11 tháng 11 2021

c nhé bạn

11 tháng 11 2021

Câu c) bạn nhé

29 tháng 4 2019

a, trung thu, trung bình, trung tâm

b, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung hậu, trung kiên

4 tháng 12 2021

trung du là một lòng một dạ hay có nghĩa là ở giữa

19 tháng 3 2019

a) 5 từ chứa tiếng có x chỉ thức ăn và đồ dùng liên quan đến việc nấu nướng, ăn uống: xôi, lạp xưởng, xúc xích, cái xoong, cái xiên nướng thịt

b) 5 từ chứa tiếng có s chỉ cây cối và các hiện tượng trong tự nhiên: sấm, sét, vú sữa, su su, 

26 tháng 3 2019

Trả lời :

 5 từ chứa tiếng có x chỉ thức ăn và đồ dùng liên quan đến việc nấu nướng , ăn uống là :

- xôi , xúc xích , lạp xưởng , cái xoong , que xiên .

 5 từ chứa tiếng có s chỉ cây cối và hiện tượng trong tự nhiên là :

- sấm , sét , sầu riêng , su hào , su su .

  ~HOK TỐT~

   ~Hân~

2 tháng 4 2020

Kiên nhẫn , Kiên trì ,

4 tháng 4 2020

kiên nhẫn ,kiên trì , kiên cường ,kiên quyết
 

7 tháng 10 2021

Tiếng nhân có nghĩa là ngườinhân dân, công nhânnhân loại, nhân tài. 

 Tiếng nhân có nghĩa là lòng thương ngườinhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.

TL :

nhân loại , nhân tài , nhân đức , nhân trực , nhân tính

nhân hậu , nhân tình , nhân lòng , nhân trọng , nhân kính

HT