Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
đồng nghĩa : cố tình
trái ngĩa : vô ý, vô tình
Mik nhầm trái trái nghĩa là cố tình còn đồng nghĩa vô ý
- biết ơn
đồng nghĩa : nhớ ơn, mang ơn, đội ơn, ghi ơn,....
trái nghĩa: vô ơn, bội ơn, bội nghĩa, bạc nghĩa,....
- tư duy
đồng nghĩa: suy nghĩa, suy tư, nghĩa ngợi,.....
trái nghĩa: lười nghĩ, ít nghĩ,.....
- tuyệt vọng
đồng nghĩa: Vô vọng,....
trái nghĩa: hy vọng,...
ok nha
bạn Nguyễn Thị Vang đúng rồi mình giống bạn ý nên ko viết
HT
1) trẻ em=trẻ con
rộng rãi= rộng lớn
Anh hùng=anh dũng
2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao
Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát
Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí
3)thong thả=?
thật thà=trung thực
chăm chỉ=cần cù
vội vàng=vội vã
4)lùn tịt><cao vót,cao cao
dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài
trung thành><??
gần><xa<?
5)ồn ào=?><yên lặng
vui vẻ=vui vui><buồn tẻ
cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót
#Châu's ngốc
Từ | Đồng nghĩa | Trái nghĩa |
a) Nhân hậu | nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu,... | bất nhân, độc ác, bạc ác, tàn nhẫn,... |
b) Trung thực | thành thực, thành thật, thật thà, chân thật,... | dối trá, gian dối, gian manh, xảo quyệt,... |
c) Dũng cảm | anh dũng, mạnh dạn, gan dạ, bạo dạn,... | nhát gan, nhát cáy, hèn yếu, bạc nhược,... |
d) Cần cù | chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, tần tảo,... | lười biếng, lười nhác,... |
Đồng nghĩa: chua xót, tiếc nuối
Trái nghĩa: vui sướng, thích thú
cố tình
đồng nghĩa : cố tình
trái nghĩa: vô tình , sơ ý,vô ý,chẳng may,không may