Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.
Trả lời :
Tìm 4 từ ghép:
a,Chứa tiếng có thanh hỏi: Hửng nắng, dẻo dai, giản dị, ngay thẳng, thẳng đứng, ...
b,Chứa tiếng có thanh ngã: Nỗi buồn, lặng lẽ, khúc khuỷu, dạy dỗ, lờ lững, ...
a) dẻo dai , giản dị , ngay thẳng , thẳng tuột.
b) lặng lẽ , ngưỡng mộ , vung vãi , chậm rãi.
- từ có chứa tiếng ngay : ngay thẳng , ngay ngắn
- từ có chứa tiếng thẳng : thẳng thắn , ngay thẳng , thẳng tắp
- từ có chứa tiếng thật : thật thà , chân thật , sự thật
bn tham khảo nhé ! chúc các bn học tốt !
- Từ láy: nhanh nhảu, nhanh nhẹn, nhanh nhanh, nhanh nhánh.
- Từ ghép : nhanh tay, tinh nhanh, nhanh mắt.
Tiếng nhân có nghĩa là người: nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài.
Tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.
TL :
nhân loại , nhân tài , nhân đức , nhân trực , nhân tính
nhân hậu , nhân tình , nhân lòng , nhân trọng , nhân kính
HT
nhanh nhanh giúp em chứ em sắp phải nộp bài rùi.KHỔ QUÁ
Dã : dã man ; hoang dã ; dã đông ; dã ngoại
Rã : rã rời ; tan rã ; ròng rã ; rã cánh .
Gián : gián điệp ; gián tiếp ; gián đoạn ; con gián .
Giành : giành giật ; giành quyền ; tranh giành ; giành nhau .
Rành : rành việc, rành mạch, rành rọt ; ...
Dành : dành dụm ; để dành ; dành cho ; dỗ dành .
Dương : đại dương ; dương cầm ; du dương ; âm dương
Giương : Giương cung ; giương buồm ; giương cao ; giương mặt .