Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
/id/ : wanted, needed, waited,..
/t/: washed, matched, walked,...
/d/ : filled, stayed, closed,...
/d/: played; remembered; studied; learned
/t/: helped; d; watched; looked; stopped; talked; missed; used
/id/: wanted; fiited; visited; needed; rented;
- /d/ played, d,remembered, studied, used,learned id : wanted, fitted,visited,needed,rented t:helped,watched,looked,stopped,talked,mised
Thursday, February 2th 2018
Hokkaido, Japan
Dear my mom,
I've been far from my country for 2 years, I really remember you and Vietnam, so I wrote this letter and sent to you.
Mommy, I hope you're still fine. Your son is also fine, too. You let me to learn in Japan and this year, my result was perfect. I usually got 100 marks in tests and the teacher was very proud of me. My Japanese friends as I rememeber, they were very excited when I first came to their class. And now, we became best friends.
I really like Japanese education and its way of teaching, it gave me much knowledge. And don't worry about me, I am very very very fine, how about you, mom?
I love you very much, mom! Remember to write to me as soon as you receive this letter.
Your son,
Doi ve co ban la buon... cuoi!!!
- diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ :
+ He had left before 4 o'clock
-diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động hoặc sự viêc khác trong quá khư :
+ I had left when he came
- diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và đi theo một số liên từ :
* một số liên từ như : before, as soon as, till, until, when, after,...
+ He did not wait until we had finished our meal
Động từ đặc biệt là động từ có cách sử dụng khác với quy tắc thông thường cho động từ. Để trả lời câu hỏi 'feel' có phải động từ đặc biệt hay không, mình cần biết tiêu chí của bạn để đánh giá sự đặc biệt của từ này.
"feel' là một trong các động từ cảm quan - hành động thể hiện quan điểm, cảm giác. Sự đặc biệt cơ bản nhất và dễ dàng nhận biết nhất của 'feel' là trong khi theo quy tắc bình thường một động từ thường theo sau bởi trạng từ thì 'feel' lại có thể theo sau bởi một hình dung từ. Cùng nhóm với sự đặc biệt này có know, look, seem, hear, see, sound, etc.
Trong tiếng anh, có rất nhiều động từ đặc biệt, nên mình nghĩ để liệt kê được hết ra không phải là một việc dễ dàng.
Các động từ bất quy tắc
Các động từ đi với V-ing/ bare V/ to V
Các động từ trong cụm động từ (động từ kết hợp với 1,2, thậm chí 3 giới từ hoặc thành phần khác và hình thành động từ mới với nghĩa phân biệt so với nghĩa gốc của động từ trung tâm)
Các loại khác
2 Sắp xếp các từ sau thành 1 câu hoàn chỉnh và dịch ra Tiếng việt:
a) thirds / health / Hygiene / two / is / of
Hygiene is two-thirds of health.
b) good / eat / cheerfully / To / health: / lightly / ensure / and / laugh
To ensure good health: eat slightly and laugh cheerfully.
Xin lỗi mình dịch rất kém.
I believe that the heart does go on: Ở đây go on là V chính (có nghĩa là đập, tiếp tục, hoạt động....), does là từ để nhấn mạnh về hoạt động của V chính.
Cấu trúc ngữ pháp: S + do/does/did + V(bare)
Đây là cấu trúc Cleft Sentence
Viết thành động từ bất quy tắc:
be - was
become - became
begin - began
see - saw
hit - hit
lay - laid
lose - lost
grow - grew
fly - flew
be: been
become: become
begin: begun
see: seen
hit: hit
lay: laid
lose: lost
grow: grown
fly:flown
Khoanh những từ được gạch chân có phát âm riêng biệt:
1) A. biscuit B. cat C. occasion D. check
2) A. sugar B. green C. guitar D. good
3) A. black B. back C. chemist D. goft
4) A. great B. again C. character D. garden
5) A. naked B. wanted C. needed D. watched
6) A. polluted B. looked C. washed D. laughed
7) A. washes B. houses C. places D. likes
8) A. foot B. first C. of D. friday
9) A. famous B. shirt C. about D. family
10) A. turn B. surpose C. church D. her
Có vài câu khá vô lí
Phát âm /d/ : bobbed; begged; breathed; raised; bridged; claimed; banned; banged; cleared; rolled.
Phát âm /t/ : popped; talked; frothed; laughed; kissed; brushed; reached; hoped; coughed; fixed.
Phát âm /id/ : visited; edited; ended; breaded; waited; added; wanted; decided; needed; invited.