Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) xinh đẹp, dụi dàng, nết na, hiền lành, khiêm tốn,...
b)bao la, bát ngát, rộng lớn, trù phú, mênh mông,..
Bài 7: Những từ ngữ nào chỉ vẻ đẹp về tâm hồn, tính cách của con người:
a. thật thà b. tế nhị c. dịu hiền d. cởi mở
e. thon thả g. cao ráo h. sáng suốt i. độ lượng
Bài 8: Những từ ngữ nào tả vẻ đẹp của cảnh vật thiên nhiên hoặc của phong cảnh:
a. hùng vĩ b. xanh biếc c. đỏ rực d. đen ngòm
e. trắng suốt g. sừng sững h. nên thơ i. yểu điệu
Bài 9: Những từ ngữ nào chỉ vẻ đẹp truyền thống của phụ nữ Việt Nam:
a. Chịu thương chịu khó. h. Mạnh dạn trong công việc
b. Hết lòng vì gia đình, con cái. i. Đòi bình đẳng với nam giới.
c. Đảm đang việc nhà d. Tự tin
e. Yêu nước g. Dịu hiền
Những từ ngữ, hình ảnh thể hiện cảm nhận của người lao động về vẻ đẹp huy hoàng, thơ mộng của thiên nhiên là: Mặt Trời xuống biển như hòn lửa, Vảy bạc đuôi vàng lóe rạng đông, Mặt Trời đội biển nhô màu mới, Mắt cá huy hoàng muôn dặm phơi.
- “Đường vô xứ Huế quanh quanh/ Non xanh nước biếc như tranh họa đồ/ Ai vô xứ Huế thì vô”.
- “Đồng Đăng có phố Kì Lừa/ Có nàng Tô Thị, có chùa Tam Thanh”
- Nhà bè nước chảy chia hai , Ai về Gia Định ,Đồng Nai thì về :>>
-_-"
Tham khảo:
- Vẻ đẹp bên ngoài của con người: xinh đẹp, xinh tươi, xinh xắn, rực rỡ, yểu điệu, thướt tha, xinh xinh, lộng lẫy,…
- Vẻ đẹp nội tâm của con người: thuỳ mị, dịu dàng, hiền dịu, lịch sự, tế nhị, nết na, ngay thẳng, bộc trực, dũng cảm, khảng khái,….
Vẻ đẹp của hình dáng: cân đối, thanh mảnh, .....
Vẻ đẹp của khuôn mặt: trái xoan, thanh tú, .......
Vẻ đẹp của đôi mắt: long lanh, sắc sảo, .....
Từ ngữ tả vẻ đẹp của vầng trăng: mảnh trăng nhẹ tênh, mong manh trôi bồng bềnh, tròn vành vạnh
Huy hoàng, tráng lệ, diễm lệ
Vẻ đẹp của con người;
xinh đẹp,lộng lẫy,xinh xinh
THiên nhiên : Hùng vĩ, thơ mộng, huy hoàng.
Con người: Xinh đẹp, đáng yêu, xinh xắn