K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 10 2022

Đồng nghĩa với thật thà : trung thực, ngay thẳng, thẳng thắng

Đặt câu : Thật thà là một đức tính tốt của con người

6 tháng 10 2022

đồng nghĩa thật thà : trung thực, chính trực, thẳng thắn

đặt câu : Cô ấy rất thẳng thắn

9 tháng 2 2022
 đồng nghĩ trái nghĩ câu
nhỏ bébé títo lớnanh ấy to lớn,con muỗi bé tí
cần cùsiêng nănglười biếncon mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năng
thông minhsáng rạngu ngốcbạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạ
gan dạndũng cảmnhát chếtko biết, anh ấy dũng cảm cứa người
khỏe mạnhmạnh mẽyếu đuốibạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối

 

 

đồng nghĩ trái nghĩ câunhỏ bébé títo lớnanh ấy to lớn,con muỗi bé tícần cùsiêng nănglười biếncon mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năngthông minhsáng rạngu ngốcbạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạgan dạndũng cảmnhát chếtko biết, anh ấy dũng cảm cứa ngườikhỏe mạnhmạnh mẽyếu đuốibạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối

13 tháng 6 2023
 thật thà >< dối trá nông cạn >< sâu sắc  cứng cỏi >< mền dẻo      vui vẻ >< buồn bã   hiền lành >< độc ác                                              cao thượng >< thấp hèn   nhanh nhảu >< chậm chạp                                         cẩn thận ><  ẩu đả đoàn kết >< chia rẽ                                              Siêng năng >< lười biếng 
13 tháng 6 2023

thật thà >< dối trá
cứng cỏi >< mềm mỏng
hiền lành >< ác độc
nhanh nhảu >< lề mề
đoàn kết >< chia rẽ
nông cạn >< đầy ắp
vui vẻ >< buồn bã
cao thượng >< hèn hạ
cẩn thận >< ẩu đoảng
siêng năng >< lười nhác

18 tháng 9 2023

Tham khảo

- Vội vã: vội vàng, hối hả,...

- Mừng rỡ: vui mừng, vui sướng,...

- Sợ hãi: sợ sệt, hoảng sợ,...

- Cảm động: xúc động,...

Ví dụ: Mỗi khi đạt được điểm cao, em rất vui sướng.

Em rất xúc động sau khi nghe câu chuyện của Huyền.

27 tháng 9 2023

- Từ có nghĩa giống với từ trông: Nhìn, ngắm, xem,...

- Đặt câu: 

+ Các cậu bé đang chăm chú xem xiếc.

+ Cả nhà cùng ngắm pháo hoa.

+ Anh Hùng đang nhìn cô giáo giảng bài.

13 tháng 5 2021

Những từ gần nghĩa với thám hiểm là: Khám phá, thăm dò, chinh phuc, tìm tòi, khảo sát.

chúng tôi đang khám phá nhg điều hấp đẫn , thú vị

27 tháng 5 2021

từ gần nghĩa nhất với thám hiểm là khám phá 

columbus đã khám phá ra châu mỹ.

9 tháng 1 2022

- thoái chí

-Đối với những người như thế, rao giảng tin mừng từ nhà này sang nhà kia có thể là một thách đố làm thoái chí.

10 tháng 1 2022

từ     nản chí

câu    ta không nên nản chí khi thất bại

18 tháng 10 2023

g. Thật thà

29 tháng 9 2023

- Màu sắc: hoa xoan tím, giọt nắng trong veo, cỏ xanh với nắng, vàng cánh ong, hoa vải đơm trắng.

- Hương vị: gió thơm hương lá, thơm lừng bên sông.

- Âm thanh: dế mèn hắng giọng, chim ríu rít, mùa xuân đang nói, xôn xao, thầm thì

- Sự chuyển động: mưa giăng trên đồng, hoa xoan theo gió, nụ xòe tay hứng, chim chuyền trong vòm lá, hoa cải rung vàng cánh ong.

26 tháng 9 2023

Từ có nghĩa giống với từ hăng hái : nhiệt tình, tích cực,...

Từ có nghĩa giống với từ can đảm : mạnh mẽ, dũng cảm,gan dạ,anh dũng,..

Đặt câu : 

Bạn Nhật rất tích cực dơ tay trả lời câu hỏi của giáo viên.

Chị Võ Thị Sáu là một người chiến sĩ dũng cảm.

8 tháng 1 2022

từ ngược lại với quyết chí:nản chí

đặt câu:Chúng ta không nên nản chí khi thất bại

8 tháng 1 2022

nản chí