Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.
- Từ đồng nghĩa với hạnh phúc : sung sướng , vui sướng , mãn nguyện ,.....
2.
- Những từ chứa tiếng phúc : phúc hậu , phúc lộc , phúc đức , vô phúc ,....
HT~
1. Từ trái nghĩa: Cơ cực, khốn khổ, bất hạnh,... Từ đồng nghĩa: Sung sướng, mãn nguyện, toại nguyện,...
2 Những từ có tiếng phúc: Phúc hậu, phúc lợi, phúc hạnh, phúc ấm, phúc lộc, phúc tài, phúc thần,...
1) trẻ em=trẻ con
rộng rãi= rộng lớn
Anh hùng=anh dũng
2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao
Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát
Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí
3)thong thả=?
thật thà=trung thực
chăm chỉ=cần cù
vội vàng=vội vã
4)lùn tịt><cao vót,cao cao
dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài
trung thành><??
gần><xa<?
5)ồn ào=?><yên lặng
vui vẻ=vui vui><buồn tẻ
cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót
#Châu's ngốc
đồng nghĩa : cố tình
trái ngĩa : vô ý, vô tình
Hai từ thênh thang và bé bỏng có nghĩa trái ngược nhau đúng hay sai ? Đúng
d) Từ có nghĩa trái ngược với từ đứng đắn là lôi thôi đúng hay sai Sai
HT
Hai từ thênh thang và bé bỏng có nghĩa trái ngược nhau đúng hay sai Đúng
d) Từ có nghĩa trái ngược với từ đứng đắn là lôi thôi đúng hay sai Sai
HT
a) xanh: có màu như màu của nước biển.
đó là nghĩa gốc
b) xanh: (quả cây) chưa chín (vỏ vẫn còn xanh, chưa chuyển sang màu vàng hoặc đỏ)
đó là nghĩa gốc.
c) xanh: (người,tuổi đời) còn trẻ.
d) từ trái nghĩa với từ xanh trong câu b) là đỏ
câu: quả đu đủ chín đỏ ở góc vường.
từ trái nghĩa với từ xanh ở câu d) là từ già.
Câu: Mái tóc ông ấy điểm vài sợi bạc, báo hiệu tuổi già đã tới.
KO CHẮC À NHA
1. - Trái nghĩa với rộng rãi: chật hẹp, hẹp hòi.
- Trái nghĩa với hoang phí: dè xẻn, tiết kiệm.
- Trái nghĩa với ồn ào: yên lặng, yên tĩnh.
- Trái nghĩa với chia ré: đoàn kết, thống nhất.
3. Đi: + Nghĩa gốc: Bé Minh đã biết đi.
+ Nghĩa chuyển: Chờ bạn ấy đi dép đã.
Đứng: + Nghĩa gốc: Đứng trên đỉnh núi chắc mát lắm !
+ Nghĩa chuyển: Gió đứng lại.
3. - Khôn ngoan: Đồng nghĩa: thông minh, tài nhanh trí.
Trái nghĩa: ngu xuẩn, đần độn.
- Tài giỏi: Đồng nghĩa: Khéo léo, tài hoa.
Trái nghĩa: vống, thất bại.
Bài 1:Xếp các từ sau thành các nhóm danh từ, động từ, tính từ, quan hệ từ: ánh đèn ,từ, cửa sổ,loãng, nhanh, thưa thớt, tắt, ngọn đèn, đỏ, trên, đài truyền hình,thàng phố, hạ thấp, kéo, chầm chậm, như, bóng bay,mềm mại.
Yêu cho roi cho vọt , ghét cho ngọt cho bùi
Trên kính dưới nhường
Bé không vin, cả gãy cành
Đi hỏi già, về nhà hỏi trẻ
Sượng mẹ, bở con
CA DAO
- Học là học biết giữ giàng
Biết điều nhân nghĩa biết điều hiếu trung.
- Học là học để làm người
Biết điều hơn thiệt biết điều thị phi .
v.v
TỤC NGỮ
- Có học có khôn
- Có cày có thóc có học có chữ.
già dặn, trưởng thành
gia dan;
chuong thanh.