Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đồng nghĩa với từ ước mơ: ao ước, hoài bão, mong ước, khát vọng
Đặt câu:
Mong ước lớn nhất của tôi hiện tại là về kịp gặp ông nội lần cuối.
Tuổi 20 tôi đến đây mang theo nhiều khát vọng thanh xuân.
Người ta ai cũng phải có ước mơ. Những ước mơ cao đẹp sẽ chắp cánh cho con người vượt qua bao ghềnh thác khó khăn, giúp con người làm nên bao
điều kì diệu. Nhưng những ước muốn tầm thường sẽ níu kéo người ta lại, làm cho con người trở thành nhỏ bé, yếu hèn.
ước mơ cao đẹp : ước mơ làm 1 bác sĩ giỏi
ước mơ nhỏ bé : ước mơ ngôi nhà hạnh phúc
ước mơ viển vông : ước thành tỉ phú
a) Nhân từ, nhân tài, nhân đức, nhân dân
b) Nhân ái , nhân vật, nhân nghĩa ,nhân hậu
c) ước muốn,, ước mong, ước vọng, ước nguyện, ước lượng
d) Mơ ước, mơ mộng mơ hồ, mơ tưởng
(Phần d mk ko chắc lắm đâu nha)
b. Tuổi trẻ hay mơ mộng
c. Nam mơ ước trở thành phi công vũ trụ
d. Vừa chợp mắt, Lan bỗng mơ màng nghe tiếng hát
a. Giải thích Linh say sưa tập đàn để làm gì.
b. Giải thích cậu bé vẽ những vòng tròn trên cát bằng gì.
Ước mơ viển vông, ước mơ lớn lao, ước mơ hão huyền…