Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Tên nhà văn hoặc nhà thơ: Tố Hữu, Xuân Diệu, Xuân Quỳnh
- Tên sông hoặc núi: sông Đà, sông Hồng, núi Cấm
- Tên tỉnh hoặc thành phố: Hà Nội, Thái Bình, Hà Nam.
Tham khảo
Danh từ chung | Danh từ riêng | |||
Chỉ người | Chỉ vật | Chỉ hiện tượng tự nhiên | Tên người | Tên địa lý |
Nàng, anh hùng, | Phố, chân, chùa, cành trúc, tiếng chuông, nhịp chày, mặt gương, canh gà, chày, nước, cơm. | Gió, khói, sương, mưa, nắng | Tô Thị, Triệu Thị Trinh, | Đồng Đăng, Kỳ Lừa, Tam Thanh, Nông Cống, tỉnh Thanh, Trấn Vũ, Thọ Xương, Yên Thái, Tây Hồ, |
Tham khảo
- Trong gia đình: ông, bà, ba, má, anh, chị,…
- Trong trường học: thầy giáo, cô giáo, học sinh,…
- Trong trận bóng đá: cầu thủ, thủ môn, trọng tài,…
- Màu sắc: trắng muốt, xanh thẫm, đỏ chói.
- Âm thanh: róc rách, rì rào, xào xạc
- Hình dáng: nhỏ xíu, to lớn, cao to
- Hương vị: ngọt lim, chua lét, đắt ngắt
Đặt câu:
- Chú mèo có bộ lông trắng muốt.
- Tiếng suối chảy róc rách.
- Hạt đỗ nhỏ xỉu.
- Quả xoài vừa chín mới ngọt lim làm sao!
- Chỉ con vật: cà cuống, niềng niễng đực, niềng niễng cái, cá sộp, cá chuối, chuồn chuồn.
- Chỉ cây cối: khoai, đậu, cà, mạ, hoa sen.
- Chỉ thời gian: tháng
- Chỉ hiện tượng: mưa, nắng, râm
- Danh từ chung chỉ 1 dụng cụ học tập: bút, sách, vở.
- Danh từ riêng gọi tên 1 người bạn: Trang, Tiến, Ly.
- Danh từ chung chỉ 1 nghề: giáo viên, bác sĩ, ca sĩ.
- Danh từ riêng gọi tên 1 con đường, con phố: Xuân Thủy, Vũ Tông Phan, Phạm Hùng.
- Danh từ chung chỉ 1 đồ dùng gia đình: bếp, nồi, bát, đũa.
- Danh từ riêng gọi tên 1 đất nước: Việt Nam, Nhật Bản, Hàn Quốc.
Tham khảo
Học sinh | Ong | Cá | Cây | Thuyền |
Chào | Bay | Bơi | Mọc | Trôi |
Đi học | Chích | Búng | Lớn | Lướt |
Từ chỉ nghề nghiệp: giáo viên, bác sĩ, kĩ sư, lập trình viên
Từ chỉ đồ dùng, đồ chơi: bút, thước, ô tô, tàu hỏa, nồi cơm
Từ chỉ các buổi trong ngày: sáng, trưa, chiều, tối.
Từ chỉ các mùa trong năm: Xuân, Hạ, Thu, Đông