Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
trả lời :
+ Các từ có nghĩa khái quát là:
ăn chơi, ăn mặc, ăn nói, ăn diện, ăn học, ăn ở, ăn nằm., ăn ý ,
+ Các từ có nghĩa cụ thể là:
ăn bớt, ăn khách, ăn khớp, ăn nhập, ăn theo, ăn xổi, ăn mày, ăn quỵt, ăn mòn.
ăn sương , ăn ngọn , ăn rơ
hok tốt
Nghĩa của từ ghép đẳng lập: "làm ăn, ăn nói, ăn mặc" không phải do nghĩa của từng tiếng cộng lại.
- Đặt câu: + Công việc làm ăn dạo này thế nào?( có nghĩa là làm).
+ Con bé ấy ăn nói dễ nghe lắm( có nghĩa là nói).
+ Anh ấy rất biết cách ăn mặc( có nghĩa là mặc).
a) Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
tk: có thể chia từ đồng nghĩa thành hai loại chính:
+ Từ đồng nghĩa hoàn toàn:
Là những từ cùng chỉ một sự vật, hiện tượng, cùng biểu thị một khái niệm; nói chung, chúng có thể thay thế cho nhau. Ví dụ: trái - quả; vùng trời - không vận; có mang - mang thai - có chửa.
+ Từ đồng nghĩa không hoàn toàn
- Từ đồng nghĩa có sắc thái khác nhau, ví dụ: chết - hi sinh - từ trần - tạ thế - trăm tuổi - khuất núi - qua đời - mất - thiệt mạng - bỏ xác - toi mạng, ...
Vd về từ đồng nghĩa hoàn toàn là: quả-trái , vừng -mè ......
*ăn ở
1. Nói vợ chồng sống với nhau.
Ăn ở với nhau đã được hai mụn con
2. Đối xử với người khác.
Cha mẹ thói đời ăn ở bạc
Lấy điều ăn ở dạy con
*ăn nói
nói năng (về mặt coi như có khả năng nào đó trong việc giao tiếp bằng lời)
Quái, tao lạ cái ông nghị nhà mày ăn nói lắm giọng!
*ăn diên
ăn mặc đẹp để khoe khoang
Chị ta thích ăn diện
*ăn mặc
mặc (nói khái quát)
Tôi không thích cái lối ăn mặc của cô ấy
Ăn ở:chỗ ăn chỗ ở
Dạo này con ăn ở thế nào, vẫn tốt chứ.
Ăn nói:cách ăn nói của con người
Con lớn rồi phải ăn nói cận thận nhé.
Ăn diện: ăn mặc đẹp, sang trọng
Hôm nay, đi đâu mà em ăn diện thế.
Ăn mặc: cách ăn mặc quần áo, đầu tóc
Con gái lớn phải ăn mặc chỉnh chu
ăn đấm
ăn xin