Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
NGUYÊN ÂM ĐƠN VÀ PHỤ ÂM
Các nguyên âm trong tiếng anh là: A,E,I,O,U, Y
Các phụ âm trong tiếng anh: B, C, D, F, G, H, J, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, V, W, X, Z
Các nguyên âm : /ʌ/, /ɑ:/, /æ/, /e/, /ə/, /ɜ:/, /ɪ/, /i:/, /ɒ/, /ɔ:/, /ʊ/, /u:/, /aɪ/, /aʊ/, /eɪ/, /oʊ/, /ɔɪ/, /eə/, /ɪə/, /ʊə/
Các phụ âm : /b/, /d/, /f/, /g/, /h/, /j/, /k/, /l/, /m/, /n/, /ŋ/, /p/, /r/, /s/, /ʃ/, /t/, /tʃ/, /θ/, /ð/, /v/, /w/, /z/, /ʒ/, /dʒ/
NGUYÊN ÂM ĐÔI
8 goal mục tiêu
9 on trên
10 course khóa học
1enjoy vui thích
2events sự kiện
3Ready Sẳn sàng
4Check Kiểm tra
5Head đầu
6Scent hương thơm
7Met gặp
8Bell chuông
9Member thành viên
10enough đầy đủ
1 âm tiết :
-long -large -tall -thin -strong
-short -high -light -fat -weak
2 âm tiết :
-lovely -noisy -busy -worry -clever
-friendly -skillful -bright -peachful -early
3 âm tiết :
-interesting -beautiful -wonderful -delicious -suitable
-expensive -important -intelligent -exciting -comfortable
mk chỉ tìm đc từ phát âm /au/ thoy
How /haʊ/ | About /əˈbaʊt/ |
ear /ɪər/ really /ˈrɪəli/ |
Trả lời:
sad /sæd/ , show /∫ou/, see / si:/, bis /bis/
2. SS: class /klɑ:s/, glass /glɑ:s/, grass /grɑ:s/
3. C: place /pleis/, space /’speis/, race /reis/
4. SC: science /’saiəns/, scream /skri:m/, scabious /’skeibiəs/
1. Z: zero /’ziərou/, zambo /’zæmbou/, zap /zæp/, zeal /zi:l/
2. S: rose /rouz/, nose /nouz/, gloves /glʌv/
3. ZZ: buzz /bʌz/, frizzle /’frizl/
4. SS: scissors /’sizəz/
a, caps, clocks, students: /s/
- I have 3 caps
- There are many clocks in my house
- There are....students in my class
b, buses, glasses ( cái ly hoặc là cái kính), classes ( các lớp học)
- There are many kind of buses.
- There are 4 glasses on the table
- There are 14 classes inmy school
c, phones, villas ( biệt thự), tables: /z/
- My mother have 2 phones
- There are many villas in the city
- There are a lot of tables in my bedroom
tìm mà còn cái đó là khái niệm mà