Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tìm từ :
- Chỉ tên sự vật : Đồng hồ, xe đạp, cái quạt, căn nhà, hộp bút, ......
- Chỉ hoạt động : Đi, đứng, ngồi, đạp, leo, ........
- Chỉ đặc điểm, tính chất : Cứng, mềm, dẻo, dai, ......
- Chỉ tên loài cá bắt đầu bằng phụ âm ch hoặc tr : Cá chuối, cá trê, cá chình, cá chuồn, cá trắm, cá trôi,......
- Từ phức chỉ hoạt động, trạng thái chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã : Khỏe, vật vả, cãi nhau, bỉ ổi, ngã, gãy , rửa, ..........
hok tốt nha
2 từ đơn : vở , bút
2 từ phức : quyển vở , nhanh nhảu
2 từ ghép : quyển vở , quyển sách
2 từ láy chỉ âm đầu giống nhau : nhanh nhảu , nhanh nhẹn
2 từ láy chỉ vần giống nhau : ầm ầm , lướt thướt
2 từ láy có phụ âm Ng
- Ngao ngán
- Ngán ngẩm
2 từ láy có phụ âm Qu
- Quấn quít
- Quanh quẩn
2 khổ thơ miêu tả sự hi sinh của Lượm
Bỗng loè chớp đỏ,
Thôi rồi, Lượm ơi!
Chú đồng chí nhỏ,
Một dòng máu tươi!
Cháu nằm trên lúa,
Tay nắm chặt bông,
Lúa thơm mùi sữa,
Hồn bay giữa đồng.
Bn cần bao nhiêu từ chỉ âm thanh
Bao nhiêu từ chỉ hoạt động
Ai k ko
Ai mà k mk thì mk k lại miễn lắnh mk đã k bn nha
a) oa oa , khúc khích , bính boong , rùng rợn , ...
b) chậm chạp, nhanh nhảu , lề mề , nhanh nhẹn , ...
- La liệt (láy âm đầu)
- Ngổn ngang (láy âm đầu)
Tham khảo nha em:
1.
Từ ghép đẳng lập:
Ví dụ: suy nghĩ, cây cỏ, ẩm ướt, bàn ghế, sách vở, tàu xe, tàu thuyền, bạn hữu, điện thoại, bụng dạ, xinh đẹp, nhà cửa, trai gái,...
Từ ghép chính phụ:
Ví dụ: xanh ngắt, nụ cười, bà nội, ông ngoại, bà cố, bạn thân, bút mực, cây thước, xe đạp, tàu ngầm, tàu thủy, tàu lửa, tàu chiến,...
2. vi vu , ríu rít , róc rách , lí nhí , rầm rầm , om sòm , tích tắc , rào rào , lộp bộp , tí tách
Ngày ngày : láy toàn phần
Làm lụng : láy âm đầu
Lạnh lẽo : láy đầu
# chúc bạn học tốt # ( nếu có sai sót gì mong bạn bỏ qua ạ )
ngày ngày(láy toàn phần)
làm lụng(láy âm đầu)
lạnh lẽo(láy âm đầu)
Ba từ láy có âm cuối là " nh " là :
+ Lanh chanh
+ Thanh mảnh
+ Linh tinh
0 có điểm SP thì k cũng bằng thừa :))
ai làm hộ mình với