Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Có nhiều từ trái nghĩa với từ "lười nhác", dưới đây là 4 ví dụ:
1. Chăm chỉ
2. Năng động
3. Siêng năng
4. Cần cù
Quan hệ từ: và , nhưng, còn, thì, mà
Cặp quan hệ từ : Nhờ - nên.
Tác dụng: Liên kết các câu trong đoạn văn.
Quan hệ từ: và , nhưng, còn, thì, mà
Cặp quan hệ từ : Nhờ - nên.
Tác dụng: Liên kết các câu trong đoạn văn.
Mình nhớ là vậy đó
a, Giang sơn đồng nghĩa với đất nước
b, Quốc vương đồng nghĩa vua
c, lười biếng đồng nghĩa lười nhác
Đồng nghĩa:
- Chăm chỉ: cần cù, chịu khó, siêng năng, cần mẫn
- dũng cảm: can đảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, quả cảm.
Trái nghĩa:
- Chăm chỉ: lười biếng, biếng nhác
- Dũng cảm: hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược
Tìm quan hệ từ thích hợp với mỗi chỗ trống :
a) Tấm chăm chỉ, hiền lành (1).còn.. Cám thì lười biếng, độc ác.
b) Ông đã nhiều lần can gián (2).nhưng.. vua không nghe.
c) Mình đến nhà bạn (3)..và. bạn đến nhà mình ?
lười biếng,lười nhác,biếng nhác
mình chỉ tìm đc từng này thôi
1.Lười biếng
2.Lười nhác
3.Trì hoãn
4.Lười nhác
5.Qua loa
6.Chơi bời
7.Thờ ơ
8.Nhàn rỗi
9.Bất cần
10.Cẩu thả
Đây nha bạn