Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.golf
2.cathedral
3.music
4.money
5.boxing
6.luggage
7.weather
8.football
9.furniture
10.astrology
- Danh từ đếm được là những từ chỉ những vật thể, con người, ý niệm… có thể đếm được. Danh từ đếm được có cả hình thức số ít và số nhiều. Chúng ta có thể dùng mạo từ “a” hoặc “an” với danh từ đếm được ở số ít. Nếu muốn hỏi về số lượng của một danh từ đếm được, ta hỏi “How many?” kết hợp với các danh từ đếm được số nhiều.
- Danh từ không đếm được là những từ chỉ những thứ mà ta không thể đếm được. Đó có thể là những khái niệm trừu tượng hay những vật quá nhỏ, vô hình mà ta không thể đếm được (chất lỏng, bột, khí, vv…). Danh từ không đếm được dùng với động từ số ít. Chúng thường không có hình thức số nhiều. Không sử dụng a/an với những danh từ này. Để nhấn mạnh số lượng của một danh từ không đếm được, ta sử dụng: some, a lot of, much, a bit of, a great deal of , hoặc sử dụng một phép đo chính xác như: a cup of, a bag of, 1kg of, 1L of, a handful of, a pinch of, an hour of, a day of. Nếu muốn hỏi về số lượng của một danh từ không đếm được, ta hỏi “How much?”
Quy tắc thông thường như sau: Khi đề cập đến tình trạng chung, với danh từ ở cả dạng đếm được và không đếm được (pizza, bread, coffee, etc.) hay dùng danh từ không đếm được . Danh từ đếm được được dùng để chỉ số lượng cụ thể
Quy tắc thông thường như sau: Khi đề cập đến tình trạng chung, với danh từ ở cả dạng đếm được và không đếm được (pizza, bread, coffee, etc.) hay dùng danh từ không đếm được . Danh từ đếm được được dùng để chỉ số lượng cụ thể.
k cho mình nhé ^^ Hok tốt!!
Loại luôn (A) news và (D) good news vì news, nghĩa là “tin tức”, là danh từ không đếm được, nên nó được xem như là danh từ số ít, mặc dù có -s
k mik nhé ^^ Camon!
1.letter
2.things
3.habit
4.kitchen
5.hospital
6.language
7news
8.fraction
9.adjective
10.continent
11.television
12.occupation
13.preposition
14.conjuntion
15.nationality
16.acronym
chúc bạn học tốt
1) LETTERS ;
2) teachers
3) hobbies
4) kitchen
5) hospital
6) languages
7) newpapers
8) fractions
9) adjectives
10) contients
11) telecommunications
12) occupations
13) prepositions
14) conjunctions
15) nationalities
16) abbreviation