K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 5 2021

Tiêu chuẩn nào tốt nhất ủ thức ăn ủ men ? *

A. Lạnh

B. Ấm khoảng 30 độ C

C. Ấm 35 độ C

D. Lạnh 20 độ C.

12 tháng 2 2019

- Ví dụ bảng kết quả báo cáo của chúng tôi:

       + Thức ăn ủ xanh có màu vàng xanh, mùi thơm, độ pH là 4.5. Dựa theo bảng tiêu chí ta có

Chỉ tiêu đánh giá Tiêu chuẩn đánh giá
  Tốt Trung bình Xấu
Màu sắc   x  
Mùi   x  
Độ pH   x  

       + Thức ăn ủ men rượu có nhiệt độ lạnh, quá nhão, màu sắc không thay đổi, có mùi hơi hắc. Dựa theo bảng tiêu chí ta có

 

Chỉ tiêu đánh giá Tiêu chuẩn đánh giá
  Tốt Trung bình Xấu
Nhiệt dộ     x
Độ ẩm     x
Màu sắc     x
Mùi     x
16 tháng 5 2019

Phương thức ủ men phù hợp với những loại thức ăn giàu tinh bột và protein

19 tháng 6 2019

Phương pháp ủ lên men phù hợp với các loai thức ăn giàu tinh bột và protein

5 tháng 5 2022

a/bột ngô

 

17 tháng 4 2022

- Bảng kết quả đánh giá chất lượng thức ăn ủ xanh

Chỉ tiêu đánh giáTiêu chuẩn đánh giá
 TốtTrung bìnhXấu
Màu sắc   
Mùi   
Độ pH   

- Bảng kết quả đánh giá chất lượng thức ăn ủ men rượu

Chỉ tiêu đánh giáTiêu chuẩn đánh giá
 TốtTrung bìnhXấu
Nhiệt dộ   
Độ ẩm   
Màu sắc   
Mùi   
17 tháng 4 2022
Chỉ tiêu đánh giáTiêu chuẩn đánh giá
 TốtTrung bìnhXấu
Màu sắc x 
Mùi x 
Độ pH x 

       + Thức ăn ủ men rượu có nhiệt độ lạnh, quá nhão, màu sắc không thay đổi, có mùi hơi hắc. Dựa theo bảng tiêu chí ta có

 

Chỉ tiêu đánh giáTiêu chuẩn đánh giá
 TốtTrung bìnhXấu
Nhiệt dộ  x
Độ ẩm  x
Màu sắc  x
Mùi  x
3 tháng 4 2019

1.ĐÚNG

2.SAI

3.SAI

4.SAI

5.ĐÚNG

6.ĐÚNG

rơm , cỏ tươi = phơi

hat ngô , thóc , đậu , đỗ,=sấy hoặc phơi

các loại củ khoai , sắn = thái lát rồi phơi khô hoặc sấy khô

thức ăn xanh = ủ xanh

Câu 50: Thức ăn ủ men tốt, có mùi như thế nào?A. Có mùi thơm.                                                             B. Có mùi thơm rượu nếp.C. Không thơm.                                                              D. Có mùi mật ong. Câu 51: Để xây dựng một chuồng nuôi chúng ta nên xây dựng theo hướng nào?    A....
Đọc tiếp

Câu 50: Thức ăn ủ men tốt, có mùi như thế nào?

A. Có mùi thơm.                                                             B. Có mùi thơm rượu nếp.

C. Không thơm.                                                              D. Có mùi mật ong. 

Câu 51: Để xây dựng một chuồng nuôi chúng ta nên xây dựng theo hướng nào?

    A. Hướng nam hoặc đông - nam.                            B. Hướng bắc hoặc đông - bắc.

    C. Hướng nam hoặc tây -  nam .                               D. Hướng đông hoặc đông - bắc.

Câu 52: Để xây dựng chuồng nuôi hợp vệ sinh, phải đáp ứng  về:

   A. Độ sáng thích hợp với từng loại vật nuôi.                       B  Độ ẩm từ 60-75%

   C. Độ thông thoáng tốt, không khí ít độc.                            D. Cả 3 câu a,b,c.

Câu 53:  Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?

A. Dập tắt dịch bệnh nhanh.                                               B. Khống chế dịch bệnh.                

C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi.                       D. Ngăn chặn dịch bệnh.

Câu 54: Cung cấp dinh dưỡng cho vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn mang thai có tác dụng:

A. Tạo sữa nuôi con

B. Chuẩn bị sinh sản kì sau.

C. Nuôi thai.

D. Hồi phục cơ thể sau đẻ.

Câu 55: Khi vật nuôi còn non thì sự phát triển của cơ thể vật nuôi có những đặc điểm

    A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.

    B. Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.

    C. Chức năng miễn dịch chưa tốt.

    D. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh; Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh; Chức năng miễn dịch chưa tốt

Câu 56: Tác dụng phòng bệnh của vắc xin :

A. Tiêu diệt mầm bệnh.                                    

B. Trung hòa yếu tố gây bệnh.

C. Kích thích cơ thể sản sinh kháng thể chống lại mầm bệnh.

D. Làm cho mầm bệnh không vào được cơ thể.

 

Câu 57:Nếu thấy vật nuôi có hiện tượng bị dị ứng ( phản ứng thuốc) khi tiêm vắc xin  thì phải :

A. Tiêm vắc xin trị bệnh cho vật nuôi.

B. Tiếp tục theo dõi.

C. Dùng thuốc chống dị ứng hoặc báo cho cán bộ thú y đến giải quyết kịp thời.

D. Cho vật nuôi vận động để tạo ra khả năng miễn dịch.

Câu 58:Bệnh tụ huyết trùng ở lợn thuộc loại bệnh gì?

A. Bệnh truyền nhiễm.                                              B. Bệnh không truyền nhiễm.

C. Bệnh kí sinh trùng.                                               D. Bệnh di truyền.

Câu 59:Trong các loại vắc xin sau, loại vắc xin nào là vắc xin chết?

A. Vắc xin tụ huyết trùng trâu bò.

B. Vắc xin dịch tả vịt.

C. Vắc xin đậu gà.

D. Tất cả đều sai.

Câu 60: Trong các loại vắc xin sau, loại vắc xin nào là vắc xin nhược độc?

A. Vắc xin Newcastle.

B. Tụ huyết trùng lợn.

C. Tụ huyết trùng trâu bò.

D. Tất cả đều đúng.

1

Câu 50: A

Câu 51: B

Câu 52: D

Câu 53: C

Câu 54: D

Câu 55: D

Câu 1. Gà có thể ăn được những loại thức ăn nào sau đây? A. Rơm, rạ. B. Cám, thóc. C. Giun, châu chấu. D. Cả B và C. Câu 2. Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ đâu? A. Thực vật, động vật và chất khoáng. B. Các loại cây và rau. C. Một số động vật sống trong đất. D. Cả A, B và C Câu 3. Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào? A. Nước, chất xơ. B. Chất thô, chất khoáng. C....
Đọc tiếp

Câu 1. Gà có thể ăn được những loại thức ăn nào sau đây?

A. Rơm, rạ. B. Cám, thóc. C. Giun, châu chấu. D. Cả B và C.

Câu 2. Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ đâu?

A. Thực vật, động vật và chất khoáng. B. Các loại cây và rau.

C. Một số động vật sống trong đất. D. Cả A, B và C

Câu 3. Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào?

A. Nước, chất xơ. B. Chất thô, chất khoáng. C. Nước và chất khô. D. Cả B và C.

Câu 4. Tỉ lệ nước trong rau muống là bao nhiêu %?

A. 89,40%. B. 9,19%. C. 12,70%. D. 73,49%.

Câu 5. Loại thức ăn nào sau đây có chất khô chiếm 91%?

A. Khoai lang củ. B. Bột cá C. Rơm lúa. D. Ngô (bắp) hạt.

Câu 6. Khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất nào trong thức ăn không bị biến đổi?

A. Vitamin B. Prôtêin C. Gluxit. D. Cả B và C.

Câu. 7. Prôtêin sau khi được cơ thể vật nuôi tiêu hóa sẽ biến đổi thành chất nào?

A. Nước B. Axit amin. C. Đường đơn. D. Ion khoáng

Câu 8. Đường đơn là sản phẩm tiêu hóa từ loại thức ăn nào?

A. Lipit. B. Prôtêin. C. Gluxit. D. Vitamin.

Câu 9. Lipit được cơ thể vật nuôi hấp thụ dưới dạng nào?

A. Đường đơn. B. Axit amin. C. Ion khoáng. D. Glyxerin và axit béo.

Câu 10. Thức ăn sau khi được hấp thụ sẽ được vật nuôi sử dụng để làm gì?

A. Tạo ra các sản phẩm chăn nuôi. B. Tạo ra lông, sừng, móng

C. Tái tạo cơ thể D. Cả A và B.

Câu 11. Chế biến thức ăn cho vật nuôi nhằm mục đích gì?

A. Thể hiện sự sáng tạo trong chăn nuôi. B. Làm tăng tính ngon miệng.

C. Để thức ăn lâu bị hỏng D. Tạo ra nhiều thức ăn cho vật nuôi.

Câu 12. Để thức ăn vật nuôi lâu hỏng người ta thường làm gì?

A. Phơi khô, ủ xanh B. Ngâm trong nước C. Cho vào kho đông lạnh D. Cả A và C

Câu 13. Mục đích của việc dự trữ thức ăn cho vật nuôi là gì?

A. Làm giảm bớt khối lượng của thức ăn. C. Để thức ăn lâu bị hỏng

B. Làm giảm độ thô cứng của thức ăn. D. Tạo ra nhiều thức ăn hơn

Câu 14. Có mấy phương pháp chế biến thức ăn cho vật nuôi?

A. 3. B. 4 C.5 D. 6.

Câu 15. Cho các phát biểu sau

1. Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ động vật, thực vật và chất khoáng.

2. Thức ăn vật nuôi là tất cả thức ăn có trong tự nhiên.

3. Phần chất khô của thức ăn gồm: nước và các chất dinh dưỡng có trong thức ăn.

4. Nước và muối khoáng trong thức ăn được cơ thể vật nuôi hấp thụ trực tiếp qua vách ruột.

5. Chế biến thức ăn nhằm tạo ra nhiều thức ăn cho vật nuôi.

Số phát biểu sai trong các phát biểu trên là:

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 16. Nhóm thức ăn nào sau đây được chế biến bằng cách xử lí nhiệt?

A. Thức ăn có chất độc, khó tiêu. B. Thức ăn thô xanh.

C. Thức ăn hạt, củ. D. Thức ăn có nhiều xơ.

Câu 17. Các loại thức ăn giàu tinh bột thường dùng phương pháp nào để chế biến?

A. Nghiền nhỏ. B. Kiềm hóa. C. Xử lí nhiệt. D. Đường hóa, ủ lên men.

Câu 18. Để dự trữ rơm, cỏ cho vật nuôi người ta thường sử dụng phương pháp nào?

A. Làm khô. B. Ủ lên men. B. Ủ xanh D. Cả A và C.

Câu 19. Dự trữ thức ăn bằng cách ủ xanh được áp dụng cho loại thức ăn nào?

A. Các loại hạt. B. Các loại củ. C. Các loại rau, cỏ tươi. D. Các loại cá.

Câu 20. Người ta thường vỗ béo cho các vật nuôi sắp xuất chuồng bằng

A. Bột cá. B. Bột ngô. C. Khoai lang củ. D. Rau muống.

0