K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 10 2021

B

22 tháng 10 2021

B

Câu 1: Các thiết bị vi mạng, Hub, bộ chuyển mạch thuộc thành phần nào của mạng máy tính? A. Môi trường truyền dẫn. C. Thiết bị kết nối mạng. B. Thiết bị đầu cuối. D. Giao thức truyền thông. Câu 2: Một mạng xã hội ở Việt Nam, nơi em có thể chơi nhiều loại game thú vị là A. Youtube. B. Zingme. C. Facebook. Câu 3: Trong các khái niệm sau khái niệm nào là khái niệm trang web ? D. Flickr. A. Một website...
Đọc tiếp

Câu 1: Các thiết bị vi mạng, Hub, bộ chuyển mạch thuộc thành phần nào của mạng máy tính? A. Môi trường truyền dẫn. C. Thiết bị kết nối mạng. B. Thiết bị đầu cuối. D. Giao thức truyền thông. Câu 2: Một mạng xã hội ở Việt Nam, nơi em có thể chơi nhiều loại game thú vị là A. Youtube. B. Zingme. C. Facebook. Câu 3: Trong các khái niệm sau khái niệm nào là khái niệm trang web ? D. Flickr. A. Một website sẽ bao gồm nhiều trang thông tin bên trong, các trang như vậy gọi là trang web. B. Mỗi trang web sẽ có địa chi riêng bên trong website của mình. Tập C. Trang web là siêu văn bản được gắn địa chỉ truy cập internet. D. hợp các thông tin cung cấp bởi máy chủ web thường được gọi là một website. Câu 4: Phát biểu nào là hạn chế của mạng xã hội? A. Khả năng tập trung cao. C. Kết bạn dễ dàng với tất cả mọi người. B. Tuổi thọ của máy tính ngày càng giảm. Câu 5: Dịch vụ thư điện tử trên Internet cho phép em làm gì? D. Giảm chất lượng học tập. A. Tổ chức các cuộc họp qua hộp thư điện từ. C. Gửi thư cho bạn bè qua dịch vụ bưu điện. B. Tìm kiếm địa chỉ thư điện tử của bạn bè. Câu 6: Mạng xã hội có ưu điểm gì? D. Trao đổi thông tin thông qua hộp thư điện tử. A. Tăng nguy cơ bị trầm cảm. B. Học tập và trau dồi kiến thức. C. Giảm khả năng tập trung. D. Giảm tương tác giữa người với người. Câu 7: Để kết nối Internet, nhà cung cấp mạng hỗ trợ thực hiện công việc gì? A. Cài đặt và cấu hình để sử dụng Internet. B. Trang bị các thiết bị kết nối mạng. C. Truy cập trang web của nhà cung cấp mạng. D. Đăng kí với nhà cung cấp mạng. Câu 8: Phần mềm nào dưới đây là phần mềm diệt virus A. BKAV B. Adobe Photoshop C. Canva D. Garena âu 9: WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây ? A. World Wide Wed B. Word Wide Web C. World Wide Web D. Word Wire Wed u 10: Tác hại của Virus Spyware là? A. Mã hóa dữ liệu 2. Đánh cắp dữ liệu B. Phá hủy hệ thống D. Gây khó chịu cho con người 11: Biểu hiện nào của máy tính bị nhiễm virus? Máy tính chạy chậm, tự khởi động lại. B. Trong máy tính có phần mềm diệt virus. Tự khôi phục dữ liệu đã mất. D. Tất cả dữ liệu bị mất.

1
3 tháng 11 2023

1 C.Thiết bị kết nối mạng

2 B.Zingme

3 C.Trang web là siêu văn bản được gắn địa chỉ truy cập internet.

4 B. Tuổi thọ của máy tính ngày càng giảm.

5 B. Tìm kiếm địa chỉ thư điện tử của bạn bè.

6 B. Học tập và trau dồi kiến thức.

7 D. Đăng kí với nhà cung cấp mạng.

8 A. BKAV

9 A. World Wide Wed

10 .  Đánh cắp dữ liệu

11. Máy tính chạy chậm, tự khởi động lại.

tui không biết đúng không nha, này là theo cách hiểu của tui nha

27 tháng 11 2021
22 tháng 3 2017

Đáp án A

8 tháng 9 2018

Đáp án A

11 tháng 12 2016

-

  1. MẠNG LAN:

  • Tên đầy đủ tiếng anh là Local Area Network .
  • Nếu hai hoặc nhiều máy tính và thiết bị ngoại vi được kết nối trong một khu vực nhỏ như một căn phòng, văn phòng, hay một khuôn viên, được gọi là mạng LAN . Đó là nhóm các máy tính trong một mạng LAN chia sẻ một kết nối phổ biến.
  • Tốc độ truyền dữ liệu của mạng LAN là 10 đến 100 Mbps và nó là chậm hơn so với mạng WAN.
  • Đường truyền và vòng cấu trúc liên kết được sử dụng trong mạng LAN.
  • Trong giao thức mạng LAN một vài sai sót dữ liệu xảy ra.
  • Trong văn phòng hoặc nhà mạng mà họ thường được nối với nhau bằng cáp Ethernet và có kết nối tốc độ cao. Và nếu nó thiết lập là không dây thì nó được gọi là mạng WLAN .
  • Trong LAN thiết bị đầu cuối máy tính được kết nối vật lý với dây .
  • Kết nối chia sẻ nhiều nhất của mạng LAN là 1 km . Ngoài ra, chi phí của mạng LAN rẻ hơn so với WAN và MAn
  • WAN là chữ viết tắt cho Wide Area Network .
  • Đây là mạng lưới lớn nhất và có thể kết nối mạng trên toàn thế giới và không bị giới hạn đến một vị trí địa lý.
  • Ví dụ về WAN là kết nối các chi nhánh khác nhau của MNC như Microsoft và các chi nhánh được liên kết bằng cách sử dụng hệ thống thông tin vệ tinh lò vi sóng.
  • Ngoài ra, ví dụ chính của hệ thống mạng WAN là hệ thống viễn thông .
  • Tốc độ truyền dữ liệu của mạng WAN là 256Kbps đến 2Mbps và nó có tốc độ cao hơn so với mạng LAN và MAN.
  • ATM, Frame Relay, Sonnet cấu trúc liên kết được sử dụng trong mạng WAN.
  • Hầu hết các WAN tồn tại để kết nối các mạng LAN mà không phải là trong cùng một khu vực địa lý.
  • kết nối chia sẻ nhiều WAN lên tới 10.000 Km .
  • Ngoài ra, chi phí của WAN rất đắt so với mạng LAN và MAN.
9 tháng 11 2017

Câu 2 : *) Giống nhau: Đều là 1 tập hợp các máy tính đc liên kết với nhau, có thể chia sẻ tài nguyên, trao đổi thông tin với nhau .....!

*) Khác nhau:

-) (Về mặt kỹ thuật - Công nghệ) Mạng có dây sử dụng dây cáp để truyền thông tin. Trong khi đó, Mạng ko dây sử dụng sóng vô tuyến!

-) (Về mặt chi phí lắp đặt) Mạng có dây chi phí cao hơn hẳn còn mạng ko dây chi phí rất rẻ!

-) (Về tính ổn định) Mạng có dây có tính ổn định cao, ít phụ thuộc môi trường bên ngoài. Mạng ko dây có tính ổn định ko cao, phụ thuộc nhiều vào môi trường (Môi trường ko tốt dễ gây nhiễu sóng hoặc mất sóng,

23 tháng 10 2023

Nêu các thành phần cơ bản của mạng máy tính ?

- Máy trạm: Đầu cuối sử dụng để truy cập mạng.

- Môi trường truyền dẫn: Dây cáp, sóng vô tuyến để thiết lập kết nối giữa các máy trạm.

- Thiết bị mạng: Router, switch, access point, hubs. Chúng được sử dụng để kết nối và định tuyến gói tin giữa các máy trạm trong mạng.

- Giao thức mạng: các giao thức như TCP/IP để mạng hoạt động.

- Phần mềm ứng dụng: phần mềm quản lý, bảo mật, chat, truy cập tài nguyên, chia sẻ tệp trong mạng.

Giả sử trong các thành phần cơ bản đó, ta lược bỏ bớt đi các thiết bị thuộc môi trường truyền dẫn thì có tạo thành mạng máy tính không?

- Không thể tạo thành mạng máy tính nếu lược bỏ các thiết bị môi trường truyền dẫn. Các thiết bị môi trường truyền dẫn như dây cáp, sóng vô tuyến, router, switch... là bộ phận cực kỳ quan trọng để kết nối và truyền tín hiệu giữa các máy tính, thiết bị trong mạng. Nếu không có môi trường truyền dẫn, các máy tính sẽ không thể giao tiếp với nhau và không thể tạo thành mạng máy tính.

- Do đó, mặc dù máy tính, máy chủ và phần mềm là các thành phần khác cần có, nhưng không thể tạo thành mạng máy tính nếu không có các thiết bị môi trường truyền dẫn để kết nối và truyền tín hiệu giữa chúng.

Câu 1: Thiết bị nào là thiết bị kết nối mạng?A. Dây cáp mạng, máy in B. Modem, dây cáp mạngC. Máy tính, máy fax D. Hub, máy inCâu 2: Thiết bị nào dưới đây là thiết bị đầu cuối?A. Máy in B. Dây dẫn C. Vỉ mạng D. Bộđịnh tuyếnCâu 3: Các thiết bị Vỉ mạng, Hub, bộ chuyển mạch thuộcthành phần nào của mạng máy tính?A. Thiết bị đầu cuối B. Môi trường truyền dẫnC. Thiết bị kết nối D....
Đọc tiếp

Câu 1: Thiết bị nào là thiết bị kết nối mạng?
A. Dây cáp mạng, máy in B. Modem, dây cáp mạng
C. Máy tính, máy fax D. Hub, máy in
Câu 2: Thiết bị nào dưới đây là thiết bị đầu cuối?
A. Máy in B. Dây dẫn C. Vỉ mạng D. Bộ
định tuyến
Câu 3: Các thiết bị Vỉ mạng, Hub, bộ chuyển mạch thuộc
thành phần nào của mạng máy tính?
A. Thiết bị đầu cuối B. Môi trường truyền dẫn
C. Thiết bị kết nối D. Giao thức truyền thông
Câu 4: Máy tính là thành phần nào trong mạng?
A. Môi trường truyền dẫn B. Thiết bị kết nối mạng
C. Thiết bị đầu / cuối D. Giao thức truyền thông
Câu 5: Một trong những chức năng quan trọng nhất của
mạng máy tính là để
A. soạn thảo văn bản B. tạo ra các bảng tính
C. lập trình D. trao đổi thông tin
Câu 6: Mạng máy tính là
A. các máy tính được xếp thành hàng với nhau.
B. tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo một phương
thức nào đó thông qua các phương tiện truyền dẫn tạo thành một
hệ thống cho phép người dùng chia sẻ tài nguyên.
C. tập hợp tất cả các thiết bị đi kèm với máy tính như loa, camera,

D. máy tính có gắn môđem
Câu 7: Môi trường truyền dẫn
A. là tập hợp các quy tắc quy định cách trao đổi thông tin giữa
các thiết bị.
B. là kiểu kết nối các máy tính lại với nhau.
C. cho phép các tính hiệu được truyền qua đó.
D. quy định phạm vi kết nối.
Câu 8: Điểm nào không phải là lợi ích của mạng máy tính?

A. Dùng chung dữ liệu B. Dùng chung các thiết bị phần
cứng
C. Tiết kiệm chi phí D. Trao đổi thông tin
Câu 9: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?
A. Giao thức truyền thông là tập hợp các quy tắc quy định cách
trao đổi thông tin giữa các thiết bị gửi và nhận dữ liệu trên mạng.
B. WWW là cách gọi khác của Internet.
C. Các máy tính tham gia Internet đều giao tiếp với nhau bằng
một giao thức thống nhất.
D. Các máy tính đơn lẻ hoặc mạng máy tính tham gia vào Internet
một cách tự nguyện và bình đẳng.
Câu 10: ISP là viết tắt của
A. Internet Server Provider B. Internet Service Provi
C. Internet Service Povider D. Internet Service Provider
Câu 11: Dịch vụ nào dưới dây không phải là dịch vụ trên
Internet?
A. Thư điện tử B. Tổ chức và truy cập
thông tin trên Web
C. Tìm kiếm thông tin trên Internet D. Thư truyền thống
Câu 12: Khi em tìm được nhiều tài liệu hay trên Internet, em
muốn gửi tài liệu đó cho các bạn ở nơi xa, em sẽ sử dụng dịch
vụ nào trên Internet?
A. Thương mại điện tử B. Thư điện tử C. Hội thảo trực
tuyến D. Đào tạo qua mạng
Câu 13: Internet là:
A. mạng kết nối hàng triệu máy tính và mạng máy tính khắp nơi
trên thế giới.
B. tập hợp các máy tính với nhau theo một phương thức nào đó
thông qua phương tiện truyền dẫn.
C. sự kết nối của các máy tính lại với nhau.
D. kết nối của các mạng máy tính với nhau và chia sẻ dữ liệu cho
nhau.
Câu 14: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

A. Tập hợp tất cả các trang web trên Internet tạo thành một
Website.
B. Tập hợp tất cả các trang web được thể hiện với cùng một ngôn
ngữ trên Internet tạo thành một Website.
C. Tập hợp tất cả các trang web của một công ty, một tổ chức nào
đó trên Internet tạo thành một Website.
D. Website là tập hợp các trang web liên quan được tổ chức dưới
một địa chỉ truy cập chung.
Câu 15: Website là gì?
A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ
truy cập
B. Gồm nhiều trang web
C. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ
truy cập chung
D. Dịch vụ thư điện tử
Câu 16: Nhiều trang web liên quan được tổ chức dưới một địa
chỉ truy cập chung gọi là
A. website B. trang chủ C. địa chỉ web
D. trang web
Câu 17: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?
A. Internet là mạng toàn cầu và là mạng của các mạng con. Mỗi
mạng con có thể là mạng máy tính của một cá nhân, một tổ chức,
hay một châu lục.
B. Mỗi khi truy cập Internet, người dùng luôn phải sử dụng tất cả
các dịch vụ của Internet
C. Mỗi máy tính kết nối vào mạng Internet thông qua một hoặc
một số máy chủ và tất cả các máy chủ được kết nối với nhau
trong phạm vi toàn cầu, tạo thành mạng máy tính.
D. Người sử dụng Internet có thể chọn những dịch vụ nào đó của
Internet để sử dụng.
Câu 18: Khi em muốn đặt mua vé xem 1 trận bóng đá qua
Internet, em sử dụng loại dịch vụ nào?
A. Thương mại điện tử B. Thư điện tử C. Hội thảo trực
tuyến D. Đào tạo qua mạng

Câu 19: Khi em muốn tìm hiểu một vấn đề nào đó thì em sử
dụng dịch vụ nào sau đây trên Internet?
A. Tìm kiếm thông tin trên Internet B. Tổ chức và
khai thác thông tin trên Web
C. Thư điện tử D. Hội thảo trực tuyến
Câu 20: Phần mềm sử dụng để truy cập các trang web và khai
thác tài nguyên trên internet được gọi là:
A. trình duyệt web B. trình soạn thảo văn bản C. phần mềm
lập trình D. thư điện tử
Câu 21: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ
website?
A. phuongnam@gmail.com B.
phuongnam@yahoo.com
C. Vietnamnet.vn D.
phuongnam@outlook.com
Câu 22: Đâu là trình duyệt web?
A. Opera, Excel B. Google Chrome, Word C. Safari, yahoo
D. Cốc cốc, Google Chrome
Câu 23: Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ
nào?
A. HTML B. HTLM C. PASCAL
D. ISP
Câu 24: HTML là viết tắt của
A. Hypertext Markup Language B. Hypertext Makup
Language
C. Hypertext Markup Languge D. Hyper Markup
Language
Câu 25: Thông tin trên Internet thường được biểu diễn dưới
dạng
A. siêu văn bản B. hình ảnh C. thư mục
D. tệp tin
Câu 26: Muốn lưu một hình ảnh tìm thấy trên Internet em
làm như thế nào?
A. File / Save As / Chọn thư mục cần lưu / Save

B. Nháy nút phải chuột vào hình ảnh / Chọn Lưu thành... / Chọn
thư mục cần lưu / Save
C. File / Lưu thành ... / Chọn thư mục cần lưu / Save
D. Nháy nút phải chuột vào hình ảnh / Chọn Lưu hình ảnh
thành... / Chọn thư mục cần lưu / Save
Câu 27: Để giới hạn phạm vi tìm kiếm ta cần đặt từ khóa
trong cặp dấu nào?
A. ‘ và ’ B. / và / C. { và } D. “ và ”
Câu 28: Internet là gì?
A. Là hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính.
B. Là hệ thống kết nối một máy tính và một mạng máy tính ở quy
mô toàn thế giới.
C. Là hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính ở quy mô
toàn thế giới.
D. Là hệ thống kết nối các máy tính ở quy mô toàn thế giới.
Câu 29: Địa chỉ thư điện tử có dạng
A. <Tên WebSite>@<Tên đăng nhập> B. <Tên máy chủ
thư điện tử>@<Tên đăng nhập>
C. <Tên đăng nhập>@<Tên trang web> D. <Tên đăng
nhập>@<Tên máy chủ thư điện tử>
Câu 30: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác tìm kiếm thông tin
trên mạng :
 Gõ từ khoá vào ô dành để nhập từ khoá
 Truy cập vào máy tìm kiếm
 Nhấn phím enter hoặc nháy nút tìm kiếm
 Nháy vào liên kết chứa thông tin
A. --- B. --- C. ---
 D. ---
Câu 31: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ
thư điện tử?
A. thutrang@gmail.com B. www.vnexpress
C. http://mail.google.com D.
https://www.youtube.com/

Câu 32: Khi không sử dụng hộp thư nữa, để không bị người
khác sử dụng ta cần đóng hộp thư bằng cách:
A. Nháy chuột vào nút Đăng nhập B. Thoát khỏi
Internet
C. Nháy chuột vào nút Đăng xuất D. Truy cập vào
một trang Web khác
Câu 33: Để có thể sử dụng dịch vụ thư điện tử, trước hết ta
phải làm gì?
A. Đăng kí với bưu điện B. Đăng kí mở tài
khoản với ngân hàng
C. Đăng kí mở tài khoản thư điện tử với nhà D. Không cần
đăng kí mở tài khoản
cung cấp dịch vụ thư điện tử
Câu 34: Mật khẩu của tài khoản Email tại máy chủ Gmail tối
thiểu phải đạt bao nhiêu kí tự?
A. 1 B. 5 C. 8 D. 12
Câu 35: Khi viết một thư điện tử, chúng ta cần phải điền các
địa chỉ tương ứng của người gửi và người nhận. Địa chỉ BCC
là địa chỉ nào?
A. Địa chỉ người gửi B. Địa chỉ của người
nhận bản sao
C. Địa chỉ của người nhận D. Địa chỉ người nhận
bí mật
Câu 36: Trong hệ thống thư điện tử, thành phần nào đóng vai
trò là bưu điện?
A. Tài khoản thư điện tử B. Máy chủ thư điện tử C. Mạng máy
tính D. Máy tính
Câu 37: Để có thể gửi thư điện tử, người gửi và người nhận
cần phải có
A. Địa chỉ người gửi/ người nhận B. Tài khoản thư
điện tử
C. Hệ thống vận chuyển D. Tên đăng nhập
Câu 38: Thư điện tử là:

A. một ứng dụng của Internet không cho phép người gửi và nhận
thư trên mạng máy tính.
B. một ứng dụng của Internet cho phép người gửi và nhận thư qua
đường bưu điện.
C. một ứng dụng của máy tính không cho phép người gửi và nhận
thư trên mạng máy tính.
D. một ứng dụng của Internet cho phép người gửi và nhận thư
trên mạng máy tính.
Câu 39: Thư điện tử có ưu điểm gì so với thư truyền thống ?
A. Không thể gửi đồng thời cho nhiều người B.
Không thể đính kèm tệp
C. Thời gian gửi nhanh hơn D. Chi phí cao
Câu 40: Trong hệ thống thư điện tử, thành phần nào đóng vai
trò là hệ thống vận chuyển?
A. Tài khoản thư điện tử B. Máy chủ thư điện tử C. Mạng máy
tính D. Máy tính
Câu 41: Website nào sau đây không cung cấp dịch vụ thư điện
tử?
A. www.yahoo.com B. www.google.com C.
www.hotmail.com D. www.bkav.com.vn
Câu 42: Virus máy tính là gì?
A. Một loại bệnh có thể lây cho người dùng máy tính khi truy cập
Internet.
B. Một chương trình hay đoạn chương trình có khả năng tự nhân
bản hay sao chép chính nó từ đối tượng bị lây nhiễm này sang đối
tượng khác.
C. Một người tìm cách truy cập vào máy tính của người khác để
sao chép các tệp một cách không hợp lệ.
D. Một chương trình máy tính.
Câu 43: Trong các hiện tượng sau, đâu là hiện tượng do virus
máy tính gây ra?
A. Chiếc máy tính cũ của bạn em đôi khi không khởi động được vì
không nạp được hệ điều hành từ ổ đĩa cứng.

B. Em nhấn nút bật/tắt trên thân máy tính để tắt máy tính khi nó
đang hoạt động. Khi bật lại, máy tính khởi động rất lâu.
C. Em giặt chiếc áo có thiết bị nhớ flash để quên trong túi, sau đó
không thể đọc được nội dung trong đó nữa.
D. Sau khi sao chép các tệp từ thiết bị nhớ flash và khởi động lại
máy tính, em nhận thấy máy tính chạy chậm hơn so với bình
thường.
Câu 44: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. Chỉ cần một phần mềm diệt virus là có thể tiêu diệt tất cả virus
máy tính.
B. Một phần mềm diệt virus chỉ diệt được duy nhất một loại virus
máy tính.
C. Máy tính không kết nối Internet thì không bị nhiễm virus.
D. Tại một thời điểm, một phần mềm diệt virus chỉ diệt được một
số virus nhất định.
Câu 45: Đâu là phần mềm diệt virus?
A. bka B. Kaspersky C. Google
D. PowerPoint
Câu 46: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự an toàn
của thông tin máy tính?
A. Công nghệ - vật lý B. Bảo quản và sử dụng C. Vị trí
địa lí D. Virus
Câu 47: Virus không thể lây lan qua con đường nào sau đây?
A. Qua việc cài đặt các phần mềm có bản quyền B. Qua
việc phần mềm bẻ khóa, sao chép lậu
C. Qua các thiết bị nhớ di động D. Qua thư điện tử
Câu 48: Tác hại nào sau đây không phải do virus trực tiếp
gây ra?
A. Tiêu tốn tài nguyên hệ thống B. Phá hủy dữ
liệu
C. Phá hủy phần cứng D. Mã hóa dữ liệu
để tống tiền
Câu 49: www.edu.net.vn được gọi là gì?

A. Website B. Trang chủ C. Địa chỉ Website
D. Trang web
Câu 50: Máy tính và mạng Internet có thể giúp em
A. học tiếng Anh tốt hơn B. tính nhẩm
nhanh hơn
C. viết được những bài thơ hay hơn
D. trao đổi thông tin học tập với các bạn nhanh và thuận tiện hơn
Câu 51: Nên làm gì để bảo vệ thông tin máy tính?
A. Không lưu thông tin trên ổ đĩa cứng B. Không lưu
thông tin trên thiết bị nhớ flash
C. Sao lưu dữ liệu và phòng chống virus D. Tất cả các
ý kiến trên
Câu 52: Khi gửi thư điện tử, điều nào sau đây là không thực
hiện được?
A. Gửi thư vào chính hộp thư của mình B. Gửi một
lần cho nhiều người khác nhau
C. Gửi thư với dung lượng không hạn chế D. Gửi thư có
đính kèm hình ảnh
Câu 53: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng chính của virus?
A. Không thể bị diệt B. Tự nhân bản
C. Lây nhiễm không cần phải kích hoạt D. Làm hỏng
phần cứng máy tính
Câu 54: Tác hại lớn nhất của virus là gì?
A. Gây khó chịu cho người dùng B. Phá hủy dữ
liệu
C. Tiêu tốn tài nguyên hệ thống D. Mã hóa dữ liệu
để tống tiền
Câu 55: Bạn em và em đã trao đổi thư điện tử với nhau. Cách
nào dưới đây là cách tốt nhất để biết địa chỉ thư điện tử của
bạn em?
A. Tìm trong danh bạ địa chỉ trong hộp thư điện tử của mình
B. Thay tên của bạn vào phần tên đăng nhập trong địa chỉ mail
của em.
C. Gọi điện cho bạn để hỏi.

D. Sử dụng máy tìm kiếm Google để tìm.
Câu 56: Khi tìm kiếm thông tin trên Internet ta dựa trên điều
gì?
A. Từ khóa B. Địa chỉ trang web C. Nội dung trang
web D. Hình ảnh minh họa
Câu 57: Phần mềm nào sau đây không phải là trình duyệt
web?
A. Internet Explorer B. Outlook Explorer C.
Mozilla Firefox D. Netscape Navigator
Câu 58: Có bao nhiêu kiểu nối mạng cơ bản?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 59: Trong một phòng làm việc có nhiều máy tính nhưng
chỉ có một máy in, cách nào sau đây hợp lí để in ấn các văn
bản ở nhiều máy tính khi chỉ có một máy in?
A. Sao chép văn bản đến máy tính có máy in B. Máy tính
nào cần in thì cắm máy in vào
C. Mua thêm máy in D. Kết nối các máy tính
thành mạng để chia sẻ tài nguyên
Câu 60: Trang web nào sau đây là máy tìm kiếm thông tin
trên Internet?
A. http://www.google.com.vn B.
http://www.bongda.com
C. http://www.gmail.com D.
http://www.bkav.com.vn

0