Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
(a) 2Al + 2NaOH + 2H2O ® 2NaAlO2 + 3H2
(b) CaCO3 + 2HCl ® CaCl2 + CO2 + H2O
(c) 2Na + CuSO4 + 2H2O ® Na2SO4 + Cu(OH)2 + H2
(d) Ca(HCO3)2 → t ° CaCO3 + CO2 + H2O
Đáp án D
Các phương trình phản ứng xảy ra
a) Na2S2O3 + H2SO4 à Na2SO4 + SO2 + S¯ + H2O
b) C6H5NH2 + 3Br2 à C6H2Br3NH2¯ + 3HBr
c) H2S + CuSO4 à CuS¯ + H2SO4
d) Fe(NO3)2 + AgNO3 à Fe(NO3)2 + Ag¯
e) 3C2H4 + 24KMnO4 + 4H2O à 3C2H6O2 + 2MnO2 ¯ + 2KOH
f) (NH2)2CO + 2H2O + BaCl2 à BaCO3¯ + 2NH4Cl
g) NaHCO3 + Ba(OH)2 (dư) à BaCO3¯ + NaOH + H2O
h) AlCl3 + 3NH3 + 3H2O à Al(OH)3¯ + 3NH4Cl
Chọn B
(1)Không: HCOOH + CH 3 - NH - CH 3 → CH 3 - NH 2 ( HCOO ) - CH 3
(2)Không: CH 3 COOH + C 6 H 5 ONa → C 6 H 5 OH + CH 3 COONa
(3)Có: C 6 H 5 OH + 3 Br 2 → ( Br ) 3 C 6 H 5 OH ↓ + 3 HBr
(4)Có: CH 3 CHO + Ag 2 O → t ° CH 3 COOH + 2 Ag
(5)Có: CH ≡ CH + H 2 O → Hg 2 - CH 3 CHO
Đáp án D
(a)Khi điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn)
2NaCl + 2H2O → đ p c ó m à n g n g ă n 2NaOH+Cl2+H2
Khi không có màng ngăn thì NaOH sẽ tác dụng với NaCl tạo thành NaCl, NaClO và nước. Do vậy khi điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn ta được:
NaCl + H2O → đ p c ó m à n g n g ă n NaClO+H2
(b)Nung nóng hỗn hợp natri axetat và vôi tôi xút
CH3COONa+NaOH → đ p c ó m à n g n g ă n C H 4 + Na2CO3
Đây là phương pháp điều chế hiđrocacbon theo phương trình tổng quát
RCOONa + NaOH → C a O , t o RH+ Na2CO3
(c) Cho urê vào dung dịch nước vôi trong dư
(NH2)2CO+Ca(OH)2 → C a O , t o CaCO3 +2NH3
(d) Do trong không khí có chứa hơi nước nên khi thổi không khí qua than nung đỏ ta thu được hỗn hợp khí than ướt gồm CO, CO2 và H2.
Chọn A.
Thí nghiệm xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là (a), (d).
Chọn đáp án D.
(1) 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
(2) CaO + H2O → Ca(OH)2
(3) Không xảy ra phản ứng.
(4) FeCl3 + 3AgNO3 → 3AgCl + Fe(NO3)3
Đáp án B
(a) 2Al + 2NaOH + 2H2O ® 2NaAlO2 + 3H2
(b) CaCO3 + 2HCl ® CaCl2 + CO2 + H2O
(c) 2Na + CuSO4 + 2H2O ® Na2SO4 + Cu(OH)2 + H2
(d) Ca(HCO3)2 → t ° CaCO3 + CO2 + H2O