K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 32:  Chất lượng cuộc sống của người dân được nâng cao biểu hiện ở (A. tuổi thọ trung bình của nữ cao hơn nam.B. nhóm tuổi dưới 15 tuổi ngày càng giảm.C. thu nhập bình quân đầu người tăng.D. trình độ lao động còn thấp.Câu 33: Cơ cấu dân số trẻ ở nước ta không tạo ra khó khăn nào? A. Vấn đề giải quyết việc làm. B. Vấn đề y tế - giáo dục. C. Vấn đề đáp ứng nhu cầu...
Đọc tiếp

Câu 32:  Chất lượng cuộc sống của người dân được nâng cao biểu hiện ở (

A. tuổi thọ trung bình của nữ cao hơn nam.

B. nhóm tuổi dưới 15 tuổi ngày càng giảm.

C. thu nhập bình quân đầu người tăng.

D. trình độ lao động còn thấp.

Câu 33: Cơ cấu dân số trẻ ở nước ta không tạo ra khó khăn nào? 

A. Vấn đề giải quyết việc làm. 

B. Vấn đề y tế - giáo dục. 

C. Vấn đề đáp ứng nhu cầu học tập. 

D. Vấn đề thiếu lao động. 

Câu 34: Nguyên nhân chủ yếu tỉ lệ gia tăng tự nhiên của nước ta ở nông thôn cao hơn thành thị là do

A. nông thôn có nhiều ruộng đất nên cần nhiều lao động. 

B. ở nông thôn khó áp dụng các biện pháp kế hoạch hóa gia đình. 

C. mặt bằng dân trí và mức sống của người dân thấp. 

D. quan niệm trời sinh voi sinh cỏ. 

Câu 35: Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long có: Diện tích là 39734 km2, Dân số là 16,7 triệu người (Năm 2016).. Vậy mật độ dân số của vùng là

A. 379 người/km2.

B. 391 người/km2.

C. 420 người/km2.

D. 421 người/km2.

Câu 36: Nền kinh tế nước ta bước vào giai đoạn đổi mới từ năm :

A.1975

B.1983

C.1986

D.1996

Câu 37:  Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ?

A. Giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.

B. Kinh tế cá thể được thừa nhận và ngày càng phát triển.

C. Công nghiệp là ngành có tốc độ phát triển nhanh nhất.

D.Trong nông nghiệp đã hình thành các vùng chuyên canh

1

CÂU 1:Đáp án cần chọn là: C

CÂU 2:D. Vấn đề thiếu lao động. 

CÂU 3:Đáp án C

CÂU 4:Chọn B

CÂU 5:1976-1986

CÂU 6:

 

Trả lời: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ là hình thành các vùng chuyên canh trong nông nghiệp, các lãnh thổ tập trung công nghiệp, dịch vụ và các vùng kinh tế phát triển năng động.

Đáp án: D

_CHÚC BN HOK TỐT_

 

22 tháng 12 2020

Đặc điểm cơ bản về nguồn lao động nước ta:

Mỗi năm nước ta có thêm khoảng 1 triệu lao động -> dồi dào, tăng nhanh Chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng cao. Cơ cấu lao động ở nông thôn (69,3%) cao gấp đôi ở thành thị (30,7%), cơ cấu lao động chưa qua đào tạo chiếm tỉ lệ cao (70,1%).
19 tháng 11 2021

B

Bài tập trắc nghiệm: 1.Trong các vùng dưới đây vùng nào có mật độ dân số thấp nhất: A. Bắc Trung Bộ B.Trung du và miền núi Bắc Bộ C.Duyên hải Nam trung bộ D. Tây Nguyên 2.Những ngành công nghiệp quan trọng nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. Khai khoáng,thủy điện B.Khai khoáng, chế biến lâm sản C.Thủy điện,cơ khí D.Thủy điện, điện tử 4.Tỉ trọng của các ngành công...
Đọc tiếp

Bài tập trắc nghiệm:

1.Trong các vùng dưới đây vùng nào có mật độ dân số thấp nhất:

A. Bắc Trung Bộ

B.Trung du và miền núi Bắc Bộ

C.Duyên hải Nam trung bộ

D. Tây Nguyên

2.Những ngành công nghiệp quan trọng nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

A. Khai khoáng,thủy điện

B.Khai khoáng, chế biến lâm sản

C.Thủy điện,cơ khí

D.Thủy điện, điện tử

4.Tỉ trọng của các ngành công nghiệp trọng điểm trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp năm 2002 ở nước ta, ngành nào chiếm tỉ lệ cao nhất:

A.Chế biến lương thực, thực phẩm

B Hóa Chất

C.VLXD

D. Khai thác nhiên liệu

6.Vụ đong là thế mạnh kinh tế của vùng đồng bằng sông Hồng vì:

A.Chất lượng cuộc sống còn thấp

B.Chất lượng cuộc sống khá cao

C.Sự chênh lệch giữ các vùng còn lớn

D. Có sự cân bằng giữa thành thị và nông thôn

8.Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta có sự thay đổi, tỉ lệ nhóm tuổi nào đang tăng:

A.Dưới độ tuổi lao động,trong độ tuổi lao động

B.Trong độ tuổi lao động,trên độ tuổi lao động.

C.dưới tuổi lao động và trong độ tuổi lao động

D.dưới tuổi lao động và trên độ tuổi lao động

9.Đâu là thế mạnh về hoạt động công nghiệp của vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ:

A.khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện

B. chế biến lương thực và thực phẩm

C.sản xuất hàng tiêu dùng

D. Hóa chất, thủy điện

12.trong các loại hình GTVT ở nước ta, loại hình GT nào được đầu tư nhiều nhất?

A.Đường Bộ B. Đường Hàng Không C.Đường biển D. Đường ống

13.THời tiết có mùa đông kéo dài thuận lời cho việc trong một số cây ưa lạnh là đặc điểm của vùng kinh tế nào?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ

B.Bắc Trung bộ

C.Đồng bằng sông Hồng

D. Duyên Hải Nam Trung bộ

14 Hiện nay ở nước ta, loại hình vận tải nào chuyên chở được nhiều hàng hóa và hành khách nhất?
A. Đường hàng không

B/.Đường biển

C.Đường bộ

D. Đường Sắt

15.Khó khăn lớn nhất đối với ngành khai thác, nuôi trồng thủy sản của nước ta

A. Thiếu vốn đầu tư CSVC kỹ thuật B. Nguồn lợi thủy sản bị suy giảm mạnh

C.trắc trở của thiên nhiên (Gió, bão,...) D, thị trường tiêu thụ còn hạn chế

17.Hoạt động nội thương của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng nào??

A.Đồng Bằng Sông Hồng B. Nam Trung bộ C. Đông Nam Bộ D. ĐB Sông Cửu long

18. Cây công nghiệp được trồng nhiều nhất ở vùng nào của nước ta:

A.Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ

C. Đông Nam Bộ D.Tây Nguyên

21. Ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu dịch vụ của nước ta:

A. Dịch vụ sản xuất B. Dịch vụ tiêu dùng

C. Dịch vụ công cộng D. Dịch vụ tài chính, tín dụng

22 Đồng Bằng sông Hồn có tai nguyên khoáng sản chủ yếu:

A. Than đá, sắt Apatit B. Cát thủy tinh, titan,Au

C. Dầu mỏ, khí đốt D. Đá vôi, khí đốt

23. Ngành nào chiếm tỉ lệ lao động lớn nhất trong cơ cấu lao động các ngành kinh tế nước ta:

A. Nông lâm ngư nghiệm B. Công nghiệp- xây dựng

C. Dịch vụ D. Công nghiệp- xây dựng và dịch vụ

24. Ngành công nghiệp phân bố gắn với các thành phố đông dân là:

A. Chế biến lương thực, thực phẩm B. Công nghiệp hóa chất

C. Công nghiệp khai thác D. Công nghiệp luyện kim

26. Cơ cấu nào trong dân số theo độ tuổi của nước ta, nhóm tuổi nào đang giảm dần về tỉ lệ?

A. Dưới độ tuổi lao động B. Trong độ tuổi lao động

C. Ngoài độ tuổi lao động D. Trong và dưới độ tuổi lao động

29. Thế mạnh kinh tế chủ yêu của vùng TD và MN Bắc Bộ:

A. Khai thác khoáng sản, thủy điện B. Chăn nuôi gia súc

C. Khai thác lâm sản D. Trồng cây công nghiệp

30. Những cảng biển lớn của nước ta là:

A.Nha Trang, Quy Nhơn, Chân Mây

B. Cam Ranh, Cần Thơ, Kỳ Hà

C. Hải Phòng, Đà Nẵng, Sài Gòn

D. Thuận An, Cửa Lò, Vũng Áng

Mi Ngưi Giúp vi <3

3
1 tháng 1 2019

chờ xíu đg làm Tran Van Phuc Huy

1 tháng 1 2019

2.Những ngành công nghiệp quan trọng nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

A. Khai khoáng,thủy điện

B.Khai khoáng, chế biến lâm sản

C.Thủy điện,cơ khí

D.Thủy điện, điện tử

4.Tỉ trọng của các ngành công nghiệp trọng điểm trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp năm 2002 ở nước ta, ngành nào chiếm tỉ lệ cao nhất:

A.Chế biến lương thực, thực phẩm

B Hóa Chất

C.VLXD

D. Khai thác nhiên liệu

8.Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta có sự thay đổi, tỉ lệ nhóm tuổi nào đang tăng:

A.Dưới độ tuổi lao động,trong độ tuổi lao động

B.Trong độ tuổi lao động,trên độ tuổi lao động.

C.dưới tuổi lao động và trong độ tuổi lao động

D.dưới tuổi lao động và trên độ tuổi lao động

12.trong các loại hình GTVT ở nước ta, loại hình GT nào được đầu tư nhiều nhất?

A.Đường Bộ B. Đường Hàng Không C.Đường biển D. Đường ống

13.THời tiết có mùa đông kéo dài thuận lời cho việc trong một số cây ưa lạnh là đặc điểm của vùng kinh tế nào?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ

B.Bắc Trung bộ

C.Đồng bằng sông Hồng

D. Duyên Hải Nam Trung bộ

17.Hoạt động nội thương của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng nào??

A.Đồng Bằng Sông Hồng B. Nam Trung bộ C. Đông Nam Bộ D. ĐB Sông Cửu long

30. Những cảng biển lớn của nước ta là:

A.Nha Trang, Quy Nhơn, Chân Mây

B. Cam Ranh, Cần Thơ, Kỳ Hà

C. Hải Phòng, Đà Nẵng, Sài Gòn

D. Thuận An, Cửa Lò, Vũng Áng