Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(n_{Fe\left(NO_3\right)_3}=0,14mol\)
Đặt \(n_{Fe}=n_{FeO}=n_{Fe_2O_3}=n_{Fe_3O_4}=x\)
\(Fe\rightarrow Fe^{3+}\)
x x
\(FeO\rightarrow Fe^{3+}\)
x x
\(Fe_2O_3\rightarrow2Fe^{3+}\)
x 2x
\(Fe_3O_4\rightarrow3Fe^{3+}\)
x 3x
\(\Rightarrow7x=0,14\Rightarrow x=0,02\Rightarrow m=10,4g\)
Chọn đáp án C
Ta có nNaOH = 0,138 mol.
Cho ancol vào bình Na ⇒ m B ì n h t ă n g = m Y – m H 2
⇒ mY = 2,88 gam.
Mặt khác số mol của ancol đơn chức là 2 n H 2 = n E s t e = 0 , 09
⇒ M Y = 2 , 88 0 , 09 = 32
⇒ Ancol Y là CH3OH (ancol metylic)
Vì NaOH tốn 0,09 mol để tác dụng với este X
⇒ Trong Z chứa nRCOONa = 0,09 và
nNaOH dư = 0,048.
Ta có phản ứng:
RCOONa + NaOH → RH + Na2CO3
(Phản ứng tính theo NaOH dư)
⇒ nRH = 0,048 mol ⇒ M R H = 1 , 44 0 , 048 = 30
⇒ R là gốc C2H5–
⇒ Este X có dạng là C2H5COOCH3
Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự:
Tên R' + Tên RCOO + at
⇒ Tên gọi của C2H5COOCH3 là Metyl Propionat
Định hướng tư duy giải
Đốt cháy X n CO 2 = 0 , 57 n O 2 = 0 , 66
→ BTKL n H 2 O = 11 , 88 + 0 , 66 . 32 - 25 , 08 18 = 0 , 44 m o l
→ BTKL n O t r o n g X = 11 , 88 - 0 , 57 . 12 - 0 , 44 . 2 16 = 0 , 26 m o l
→ n O trong x = 0 , 13 .
→ Sau hai lần phản ứng NaOH vẫn còn dư. Vậy
→ BTNT . C 0 , 05 C R + 0 , 04 C R ' = 0 , 57 - 0 , 05 . 3 - 0 , 04 . 6 = 0 , 18 .
Đáp án : C
X gồm x mol CH3COOC2H5 và y mol CH2=CHCOOCH3
=> x + y = 0,2 mol
Khi đốt cháy X : nCO2 – nH2O = y = 0,08 mol
=> x = 0,12 mol
X + 0,3 mol KOH
=> sản phẩm gồm : 0,08 mol CH2=CHCOOK ; 0,12 mol CH3COOK ; 0,1 mol KOH
=> m = 26,16g
Chọn đáp án A
Ta có nKOH = 0,12 mol.
Ta có nAncol Y đơn chức = nEste = 0,08 mol ⇒ n H 2 = 0 , 04 m o l .
Mà m B ì n h t ă n g = m Y – m H 2
⇒ mY = 3,6 + 0,04×2 = 3,68
⇒ M Y = 3 , 68 0 , 08 = 46
⇒ Y là C2H5OH
BTKL ⇒ m E s t e = 10 , 08 + 3 , 68 – 0 , 12 × 56 = 7 , 04 g a m
⇒ M E s t e = 7 , 04 0 , 08 = 88
⇒ CTPT este là C4H8O2 có dạng RCOOR'
Vì Y là C2H5OH ⇒ R' là C2H5
⇒ R là CH3–
⇒ Este là CH3COOC2H5.
Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự:
Tên R' + Tên RCOO + at
⇒ Tên gọi của CH3COOC2H5 là Etyl axetat