K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 12 2017

ý B vì khi dẫn 2 khí vào dd Ca(OH)2 thì ta dc:

- khí nào làm dd có kết tủa la CO2

- khí ko làm dd có kết tủa là CO

PTHH CO2 + Ca(OH)2 tự viết nhé

21 tháng 12 2017

B. dd Ca(OH)2

20 tháng 12 2018

Bài 1:

a) Tác dụng với dd H2SO4: Cu(OH)2; MgO; NaOH; Fe(OH)3

Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O

MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O

2NaOH + H2SO4 ← Na2SO4 + 2H2O

2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O

b) Tác dụng với CO2: NaOH

2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O

c) Bị nhiệt phân hủy: Cu(OH)2; Fe(OH)3

Cu(OH)2 \(\underrightarrow{to}\) CuO + H2O

2Fe(OH)3 \(\underrightarrow{to}\) Fe2O3 + 3H2O

Có 2 chất bột trắng CaO và Al2O3 thuốc thử để phân biệt được 2 chất bột là

A. dung dịch HCl. B. NaCl.
C. H2O. D. giấy quỳ tím.

18 tháng 12 2018

C nhé vì CaO td được với nước còn Al2O3 thì không

3 tháng 6 2018

ở câu 1 đáp án D là dd NaCl bão hòa thì đúng hơn

3 tháng 6 2018

1C 2D

Câu 1: Cho 6,5g Zn vào dd HCl thì thể tích khí H2 thoát ra ở đktc là: A. 2,24 l B.1,12 l C. 22,4 l D. 11,2 l Câu 2: Khử 12g sắt (III) oxit bằng khí H2. Thể tích khí hiđro cần dùng (đktc): A. 22,4 l. B. 2,24 l. C. 5,04 l. D. 1,12 l. Câu 3: Hòa tan 50g muối ăn vào 200g nước thu được dd có nồng độ % là: A. 20%. ...
Đọc tiếp

Câu 1: Cho 6,5g Zn vào dd HCl thì thể tích khí H2 thoát ra ở đktc là:

A. 2,24 l B.1,12 l C. 22,4 l D. 11,2 l

Câu 2: Khử 12g sắt (III) oxit bằng khí H2. Thể tích khí hiđro cần dùng (đktc):

A. 22,4 l. B. 2,24 l. C. 5,04 l. D. 1,12 l.

Câu 3: Hòa tan 50g muối ăn vào 200g nước thu được dd có nồng độ % là:

A. 20%. B. 20,33%. C. 30% D. 52,7%.

Câu 4: Khối lượng của NaOH có trong 200ml dd NaOH 2M là:

A. 16g. B. 23g. C. 12g. D. 1,6g.

Câu 5: Số g KMnO4 cần dùng để điều chế 2,24l khí oxi (đktc) trong phòng tn là:

A. 31g. B. 22,7g. C. 31,6g. D. 16,8g.

Câu 6: Số g NaCl trong 50g dd NaCl 40% là:

A. 40g. B. 30g. C.20g. D. 50g.

Câu 7: Cho 2,24g CaCl2 hòa tan trong nước để được 100ml dd. CM của dd là:

A. 1M. B. 0,2M C.1,5M. D. 3M.

Câu 8: Khối lượng của 44,8l khí oxi ở đktc là:

A.64,2g. B.64g. C. 60g. D.65g.

Câu 9: trong các cặp chất nào sau đây khi phản ứng với nhau tạo kết tủa:

A. Dd BaCl2 và dd AgNO3. C. dd NaCl và dd KNO3.

B. Dd Na2SO4 và dd AlCl3. D. dd ZnSO4 và dd CuCl2.

Câu 10: Có 3 dd K2SO4; K2CO3; Ba(HCO3)2 có thể dùng dd nào dưới đây để nhận biết các dd trên.

A. dd HCl.

B. dd H2SO4.

C. dd NaOH.

D. tất cả đều đúng.

Câu 11: Hóa chất nào sau đây dùng để nhận biết 3 dd sau: H2SO4, BaCl2, NaCl ở ngay lần thử đầu tiên.

A. Bột kẽm. B. Giấy quỳ tím. C. dd Na2CO3. D. Tất cả đều đúng.

Câu 12: Cho 6,5g Zn td với dd HCl. Thể tích khí H2 (đktc), và khối lượng axit đã pứ là:

A. 22,4 l; 7,1g B. 2,24 l; 0,71g. C. 2,24 l; 7,3g D. 2,24 l; 0,73g.

Câu 13: Hóa chất nào sau đây dùng để nhận biết các dd sau K2SO4, H2SO4, HCl.

A. Quỳ tím và dd BaCl2.

B. Phenolphtalein và dd AgNO3.

C. dd BaCl2 và dd NaCl.

D. B và C.

Câu 14: Muốn điều chế 5,04 l khí oxi ở đktc cần phải dùng bao nhiêu g KClO3

A. 18g. B.18,4g C. 18,375g. D.20,3g.

Câu 15: Có những khí sau CO2, H2, O2, SO2, CO. Khí làm đục nước vôi trong là:

A. CO2. B. CO2, SO2. C. CO2, CO, H2. D.CO2, O2, H2.

Câu 16: Khí SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:

A. K2SO3 và HCl. C. Na2SO3 và NaOH.

B. K2SO4 và HCl. D. Na2SO3 và NaCl.

Câu 17 : Dung dịch Na2CO3, Na2SO4, Na2SO3 . thuốc thử dùng để phân biệt 3 dd đó là:

A. dd Ca(OH)2 B. quỳ tím. C. dd H2SO4 loãng. D. Dd BaCl2

Câu 18: Có các dd riêng biệt : MgCl2, BaCl2, FeCl2, Ba(HCO3)2, Al2(SO4)3, ZnCl2, KHCO3, Fe(NO3)3. Khi cho dd NaOH dư vào từng dd thì số chất kết tủa thu đc là:

A. 6 B. 8 C. 7 D. 5

Câu 19: Để phân biệt các dd : NaCl, CaCl2, AlCl3 cần dùng hóa chất nào dưới đây:

A. Quỳ tím.

B. Dd NaOH, dd Na2CO3

C. dd H2SO4, dd AgNO3

D. dd NaOH, dd NaHCO3

Câu 20: Cặp chất không thể tồn tại đồng thời trong cùng 1 dd là:

A. NaOH, MgSO4.

B. KCl, Na2SO4.

C. CuCl2, NaNO3.

D. ZnSO4, H2SO4.

Câu 21: Các oxit axit là:

A. CO2, SiO2. B. SO2, CO. C. P2O5, Na2O. D. CuO, Fe2O3.

Câu 22: Có thể điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng các muối nào sau đây:

A. KMnO4, KClO3.

B. CaCO3, KMnO4.

C. K2SO4, NaNO3.

D. MgCO3, CuSO4.

Câu 23: Dug dịch làm quỳ tím chuyển màu đỏ là:

A. HCl, H2SO4.

B. HCl,H2O.

C. NaOH, H2SO4.

D. Na2O, K2SO4.

Câu 24:Trong các oxit sau oxit nào tan đc trong nước:

A. CuO. B. CaO. C. MgO D.FeO.

Câu 25: Trong dãy các oxit sau oxit nào tác dụng với nước tạo dd bazơ .

A. Na2O, BaO, SO2, SO3. C. SO2, P2O5, CaO, NO.

B. Na2O,K2O, BaO, CaO. D. MgO, SO2, P2O5, CuO.

Câu 26: Oxit axit có những tính chất nào?

A. Tác dụng với nước tạo dd bazơ .

B. Tác dụng với oxit bazơ tạo muối.

C. Làm đổi màu quỳ tím.

D. A và B đúng.

Câu 27: Chọn đáp án đúng.

A. Oxit kim loại đều là oxit bazơ.

B. Oxit phi kim đều là oxit bazơ

C. Các oxit bazơ đều tan trong nước tạo dd bazơ

D. Nước vôi trong làm dd phenolphtalein không chuyển màu.

Câu 28 : Cặp chất nào sau đây không thể cùng tồn tại trong dung dịch :

A. CuCl2 và NaNO3. C. KCl và Na2SO4.

B. NaOH và MgSO4. D. ZnSO4 và H2SO4.

Câu 29: Trong các bazơ sau bazơ nào dễ bị nhiệt phân hủy :KOH, NaOH, Cu(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3.

A. KOH, Cu(OH)2, Fe(OH)3. B. Cu(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3.

C. NaOH, Fe(OH)2, Fe(OH)3. D. KOH, NaOH, Fe(OH)2.

Câu 30: Cho các bazơ : KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH. Số lượng các bazơ tan là:

A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

Câu 31: Để nhận biết dd Na2SO4 và Na2CO3 có thể dùng thuốc thử nào sau đây:

A. dd Pb(NO3)2. B. dd HCl. C. dd AgNO3. D. dd BaCl2.

Câu 32: Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong cùng dd:

A. NaOH và NaBr. C. HCl và AgNO3.

B. H2SO4 và BaCl2. D. NaOH và MgSO4.

Câu 33 : Để làm khô khí SO2 ẩm có thể dẫn mẫu khí này qua :

A. NaOH. B. H2SO4đ. C. CaO. D. Ca(OH)2.

Câu 34: Na2O và Fe2O3 cùng phản ứng được với :

A. H2O. B. H2SO4. C. NaOH. D. NaCl.

0
1 tháng 10 2019

-Cho lần lượt vào từng MT vào các MT còn lại ta có bảng sau

NaCl NaOH Na2SO4 Ba(OH)2 Na2CO3
NaCl 0 0 0 0 0
NaOH 0 0 0 0 0
Na2SO4 0 0 0 ↓trắng 0
Ba(OH)2 0 0 ↓trắng 0 ↓trắng
Na2CO3 0 0 0 ↓trắng ↓trằng

Từ kết quả trên ta thấy

+ MT tạo 2 kết tủa trắng là Ba(OH)2 và Na2CO3(N1)

+MT tạo 1 keeta tủa là Na2SO4

+MT k có kết tủa nào là NaCl và NaOH(N2)

-Cô cạn nhóm 1

+MT có cặn là Na2CO3

+MT K có là Ba(OH)2

-Cô cạn nhóm 2

+MT có cặn là naCl

+MT ko có là NaOH

-

1 tháng 10 2019

Dùng quỳ tím phân biệt được NaOH và Ba(OH)2

Còn lại NaSO4 và Na2CO3

Cho 2 dd Bazo lần lượt vào 2 muối

Nếu xuất hiện kết tủa thì là Ba(OH)2 và Na2CO3

Viết phương trình

Các chất còn lại ko có hiện tượng

21 tháng 9 2017

Bài 1

- Trích 4 mẫu thử:

-Cho quỳ tím vào 4 mẫu:

+ Quỳ tím hóa đỏ\(\rightarrow\)HCl, H2SO4

+ Quỳ tím không đổi màu\(\rightarrow\)Ba(NO3)2 và NaCl

- Lẫy một ít mẫu thử từ 2 mẫu không làm đổi màu quỳ tím lần lượt vào 2 mẫu làm quỳ tím hóa đỏ:

+ Nếu có kết tủa trắng chứng tỏ mẫu lấy là Ba(NO3)2 và mẫu làm quỳ tím hóa đỏ là H2SO4:

Ba(NO3)2 +H2SO4\(\rightarrow\)BaSO4\(\downarrow\)+2HNO3

+ Mẫu lấy còn lại là NaCl và mẫu làm quỳ tím hóa đỏ là HCl

21 tháng 9 2017

Bài 1d:

Hòa tan 2 mẫu thử vào nước, sau đó thử bằng quỳ tím:

+ Nếu quỳ tím hóa xanh là mẫu CaO:

CaO+H2O\(\rightarrow\)Ca(OH)2

+ nếu quỳ tím hóa đỏ là mẫu P2O5:

P2O5+3H2O\(\rightarrow\)2H3PO4

27 tháng 6 2018

dùng dung dịch HCl làm thuốc thử

Na2SO4 không phản ứng với HCl

Na2CO3 xuất hiện bọt khí

Na2CO3 + 2HCl ➞H2O + 2NaCl + CO2

27 tháng 6 2018

- Lấy mẫu thử và đánh dấu

- Cho HCl vào các mẫu thử

+ Mẫu thử xuất hiện khí bay lên chất ban đầu là Na2CO3

Na2CO3 + 2HCl \(\rightarrow\) 2NaCl + CO2 + H2O

+ Mẫu thử không hiện tượng chất ban đầu là Na2SO4

9 tháng 7 2018

1. A H2O và quỳ tím

2. C DD NaOH

9 tháng 7 2018

1. A

- Lấy mẫu thử và đánh dấu

- Cho nước vào các mẫu thử

+ Mẫu thử không tan chất ban đầu là MgO

+ Mẫu thử tan chất ban đầu là P2O5, Ba(OH)2, Na2SO4 (I)

P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4

- Cho quỳ tím vào các dung dịch mới thu được

+ Mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh chất ban đầu là Ba(OH)2

+ Mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ chất ban đầu là P2O5

+ Mẫu thử không làm quỳ tím chuyển màu chất ban đầu là Na2SO4

24 tháng 9 2019

4.

Quỳ tím:
-NaCl: quỳ tím không đổi màu
-hcl: quỳ tím hóa đỏ
-Ba(Oh)2: quỳ tím hóa xanh
-Na2CO3: quỳ tím không đổi màu
Dùng AgNO3 để tìm dd chứa NaCl và Na2CO3 nhờ kết tủa trắng.
-Kết tủa trắng: AgCl =>NaCl
pthh: NaCl+ AgNO3 -> AgCl +NaNO3
- ko có hiện tượng gì => Na2CO3
24 tháng 9 2019

bạn nào giúp mik giải những bài nay nhé

thank bạn!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!1