Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B.
Na + H2O → NaOH + l/2H2
Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2H2 → Thu được NaOH (a) và NaAlO2 (a)
Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4 → Thu được CuSO4 (a) và FeSO4 (2a)
KHSO4 + KHCO3 → K2SO4 + CO2 + H2O → Thu được K2SO4 (a)
CuSO4 + BaCl2 → BaSO4¯ + CuCl2 → Thu được CuCl2 (a)
Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag → Thu được Fe(NO3)2 (a)
Na2O + H2O → 2NaOH; 2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2¯
→ Thu được Na2SO4 (a)
(7) Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O; Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2
→ Thu được FeCl3 , FeCl2 và CuCl2
Chọn D.
Có 1 thí nghiệm thu được dung dịch hai muối là (2)
(1) Na + H2O ® NaOH + 1/2H2 rồi NaOH + Al + H2O ® NaAlO2 + 3/2H2.
Dung dịch thu được gồm NaOH dư và NaAlO2 (có chứa 1 muối).
(BaSO4 kết tủa không tồn tại trong dung dịch)
(Cu(OH)2 kết tủa không tồn tại trong dung dịch)
Chọn D
TN 2 tạo ra 2 muối.
+ TN1: Na + H2O → NaOH + ½ H2 sau đó NaOH + Al + H2O → NaAlO2 + 3/2H2.
Với số mol Na = 2 số mol Al, dung dịch thu được có NaOH dư và NaAlO2 (trong đó chỉ có NaAlO2 là muối)
+ TN 2: Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4.
Tỉ lệ số mol Cu = Fe2(SO4)3 → dung dịch thu được có 2 muối FeSO4 vầ CuSO4.
+ TN3: KHSO4 + KHCO3 → K2SO4 + CO2 + H2O.
→ Dung dịch có muối K2SO4.
+ TN 4: BaCl2 + CuSO4 → BaSO4 + CuCl2.
Chú ý: BaSO4 cùng là muối nhưng không nằm trong dung dịch mà tồn tại dưới dạng kết tủa, chất rắn.
+ TN 5: Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag.
→ Dung dịch có muối Fe(NO3)3.
+ TN 6: Na2O + H2O → 2NaOH sau đó 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4.
→ Dung dịch có Na2SO4.
Đáp án C
TN 2 tạo ra 2 muối.
+ TN1: Na + H2O → NaOH + ½ H2 sau đó NaOH + Al + H2O → NaAlO2 + 3/2H2.
Với số mol Na = 2 số mol Al, dung dịch thu được có NaOH dư và NaAlO2 (trong đó chỉ có NaAlO2 là muối)
+ TN 2: Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4.
Tỉ lệ số mol Cu = Fe2(SO4)3 → dung dịch thu được có 2 muối FeSO4 vầ CuSO4.
+ TN3: KHSO4 + KHCO3 → K2SO4 + CO2 + H2O.
→ Dung dịch có muối K2SO4.
+ TN 4: BaCl2 + CuSO4 → BaSO4 + CuCl2.
Chú ý: BaSO4 cùng là muối nhưng không nằm trong dung dịch mà tồn tại dưới dạng kết tủa, chất rắn.
+ TN 5: Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag.
→ Dung dịch có muối Fe(NO3)3.
+ TN 6: Na2O + H2O → 2NaOH sau đó 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4.
→ Dung dịch có Na2SO4.
Đáp án D
TN 2 tạo ra 2 muối.
+ TN1: Na + H2O → NaOH + ½ H2 sau đó NaOH + Al + H2O → NaAlO2 + 3/2H2.
Với số mol Na = 2 số mol Al, dung dịch thu được có NaOH dư và NaAlO2 (trong đó chỉ có NaAlO2 là muối)
+ TN 2: Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4.
Tỉ lệ số mol Cu = Fe2(SO4)3 → dung dịch thu được có 2 muối FeSO4 vầ CuSO4.
+ TN3: KHSO4 + KHCO3 → K2SO4 + CO2 + H2O.
→ Dung dịch có muối K2SO4.
+ TN 4: BaCl2 + CuSO4 → BaSO4 + CuCl2.
Chú ý: BaSO4 cùng là muối nhưng không nằm trong dung dịch mà tồn tại dưới dạng kết tủa, chất rắn.
+ TN 5: Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag.
→ Dung dịch có muối Fe(NO3)3.
+ TN 6: Na2O + H2O → 2NaOH sau đó 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4.
→ Dung dịch có Na2SO4.
Chọn A.
(1) Dung dịch chứa hai chất tan là NaOH và NaAlO2.
(2) Dung dịch chứa hai chất tan là H2CrO4 và H2Cr2O7.
(3) Dung dịch chứa một chất tan là NaOH.
(4) Dung dịch chứa hai chất tan là CuCl2 và FeCl2.
(5) Dung dịch chứa một chất tan là Na2CO3.
(6) Dung dịch chứa hai chất tan là CuSO4 và Na2SO4.
(1) Thu được NaOH (a) và NaAlO2 (a)
Na +H2O → NaOH + H2
NaOH + Al + H2O → NaAlO2 + H2
(2) Thu được CuSO4 (a) và FeSO4 (2a)
Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + FeSO4.
(3) Thu được K2SO4 (a)
KHSO4 + KHCO3 → K2SO4 + CO2 + H2O
(4) Thu được CuCl2 (a)
CuSO4 + BaCl2 → BaSO4 + CuCl2
(5) Thu được Fe(NO3)3 (a)
Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag
(6) Thu được Na2SO4 (a)
Na2O + H2O → NaOH
NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4.
(7) Thu được FeCl3, FeCl2, CuCl2:
Fe2O3 + HCl → FeCl3 + H2O.
Cu + FeCl3 → CuCl2 + FeCl2
Đáp án B