Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
(1) Cho Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
(3) Đun nóng dung dịch NaHCO3.
(4) Cho thanh nhôm vào dung dịch NaOH.
(5) Cho mẫu Na vào dung dịch KHCO3.
ĐÁP ÁN B
Chọn B
(1) NaCl tt + H2SO4đặc → < 250 ° NaHSO4 + HCl↑;
2NaCl + H2SO4đặc → ⩾ 400 ° C Na2SO4 + 2HCl↑
(2) CO2 + Ca(OH)2dư → CaCO3↓ + H2O
(3) 2KHSO4 + 2NaHCO3 → K2SO4 + Na2SO4 + 2H2O + 2CO2↑
(4) PbS + HCl Không phản ứng.
(5) Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + SO2↑
⇒ gồm các thí nghiệm (1), (3) và (5)
Chọn đáp án A
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch HNO3 đặc, nguội
3Cu + 8HNO3 ® 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
(b) Cho PbS vào dung dịch H2SO4 loãng.
Không xảy ra phản ứng.Nhớ CuS và PbS không tan trong axit loãng.
(c) Đun nhẹ dung dịch NaHCO3.
2NaHCO3 ® Na2CO3 + CO2 + H2O
(d) Cho mẩu nhôm vào dung dịch Ba(OH)2
(e) Cho dung dịch H2SO4 đặc tác dụng vói muối NaNO3 (rắn), đun nóng.
NaNO3 + H2SO4 ® NaHSO4 + HNO3
(f) Cho Si tác dụng với dung dịch KOH loãng.
Si + 2KOH + H2O ® K2SiO3 + 2H2
Chọn B.
(a) 2NaCl + 2H2O → d p d d 2NaOH + H2 + Cl2
(b) FeO + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO + H2O
(c) Si + NaOH + H2O ® Na2SiO3 + H2
(d) NaHSO4 + NaHCO3 ® Na2SO4 + CO2 + H2O
(e) 3Fe2+ + 4H+ + NO3- ® 3Fe3+ + NO + 2H2O
(g) 2Fe + 6H2SO4 đặc, nóng ® Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Chọn đáp án D
Các thí nghiệm sinh ra chất khí là: (a), (b), (c), (g), (i).
ĐÁP ÁN B
Các trường hợp thoả mãn: 1 – 3 – 4 – 5