K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 3 2018

Chọn A       Sau chủ ngữ An autistic child cần có một động từ, trong khi “appearance” là danh từ.   A là phương án cần sửa lỗi.

Cần sửa lại thành appears.

14 tháng 9 2018

Đáp án là C.

alive => living vì tính từ alive không đứng trước danh từ mà phải đứng sau danh từ.

Câu này dịch như sau: Trước khi chương trình tiêu diệt sớm vào thế kỷ trước, những còn sói còn sống sót lang thang gần như khắp vùng Bắc Mỹ.

14 tháng 9 2017

Đáp án là C

alive => live

30 tháng 7 2017

Đáp án A

Loài chó hoang được tìm thấy ở nhiều nơi khác nhau trên thế giới. Chó hoang, chó nhà, chó sói, chó rừng và cáo có cùng tổ tiên.

= A. Loài chó hoang có tổ tiên giống với những loài chó nhà, chó sói, chó rừng và cáo; chúng được tìm thấy ở những nơi khác nhau trên thế giới.

Các đáp án còn lại sai nghĩa:

B. Loài chó hoang được tìm thấy ở những nơi khác nhau trên thế giới, nơi mà chúng có chung tổ tiên với các loài chó hoang, chó sói, chó rừng và cáo.

C. Loài chó hoang, chó nhà được tìm thấy ở những nơi khác nhau trên thế giới và chó sói, chó rừng và cáo có cùng tổ tiên.

D. Ở những nơi khác nhau trên thế giới, chó hoang và chó nhà có chung tổ tiên với chó sói, chó rừng và cáo.

5 tháng 2 2017

Đáp án C

Kiến thức: Viết lại câu

Giải thích:

Tạm dịch: Những con chó quan sát chuồng gà. Chó bảo vệ gà khỏi chó sói.

A. Bảo vệ gà khỏi chó sói, những con chó quan sát những con gà khỏi chúng.

B. Chúng bảo vệ gà khỏi chó sói vì những con chó quan sát chuồng gà.

C. Những con chó quan sát chuồng gà để bảo vệ gà khỏi chó sói.

D. Quan sát chuồng gà vì chó bảo vệ gà khỏi chó sói.

10 tháng 2 2017

Đáp án : A

Evidence = proof = bằng chứng. clue = gợi ý, dấu vết

25 tháng 11 2017

Đáp án A

Sửa One another => another

- another + N đếm được số ít: một cái khác nữa, 1 người khác nữa

- one another: lẫn nhau. Dùng one another để chỉ sự tương tác qua lại lẫn nhau giữa 3 đối tượng trở lên

Tạm dịch: Một phương pháp bảo vệ rừng đáng ngạc nhiên khác nữa là cắt cây có kiểm soát

8 tháng 12 2019

Đáp án A

Sửa One another => another

- another + N đếm được số ít: một cái khác nữa, 1 người khác nữa

- one another: lẫn nhau. Dùng one another để chỉ sự tương tác qua lại lẫn nhau giữa 3 đối tượng trở lên

Tạm dịch: Một phương pháp bảo vệ rừng đáng ngạc nhiên khác nữa là cắt cây có kiểm soát  

6 tháng 8 2018

Đáp án : B

Trọng âm của từ này rơi vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.