Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
A=T; G=X → ADN dạng kép;
A≠T; G≠X → ADN dạng đơn;
Có U → ARN
Kết luận đúng là: D
Đáp án: B
Phân tích thành phần các axit nucleic
Xét chúng A, B có nucleotit loại U => Vật chất di truyền là ARN
Xét chúng C có nucleotit loại T => Vật chất di truyền là ADN
- Trong số nu của chủng A thì có nu loại $U$ nên không phải ADN mà là ARN.
- Loại B và D là ARN nhưng không tồn tại ARN mạch kép.
\(\Rightarrow\) Đáp án đúng là C vì chỉ có ADN mới có mạch kép và có các loại nu $A,T,G,X$
Đáp án B
+ Vật chất di truyền của chủng virut này được cấu tạo bởi 4 loại đơn phân A, T, G, X chứng tỏ nó là phân tử ADN
+ Ở phân tử ADN này có A = T = 24%, G = 25% và X = 27% chứng tỏ nó không được cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung. Chỉ có ADN mạch đơn mới có tỷ lệ % của G khác X.
Đáp án C
4 loại nucleotide: A, T, G, X → ADN
G≠X → dạng đơn
Đáp án C
Nếu có T → ADN ; có U → ARN
Nếu G=X; A=T hoặc A=U → Mạch kép ; còn lại mạch đơn
Chủng gây bệnh |
Loại nucleotit (tỉ lệ %) |
|||||
A |
T |
U |
G |
X |
Loại VCDT |
|
Số 1 |
10 |
10 |
0 |
40 |
40 |
ADN kép |
Số 2 |
20 |
30 |
0 |
20 |
30 |
ADN đơn |
Số 3 |
22 |
0 |
22 |
26 |
30 |
ARN đơn |
Số 4 |
35 |
35 |
0 |
18 |
12 |
ARN đơn |
C sai
Đáp án D
+ Axit nuclêic có 2 loại là ADN và ARN. Phân tử axit nuclệic này được cấu tạo bởi 4 loại đơn phân là A, U, G, X chứng tỏ nó là ARN chứ không phải là ADN.
+ Ở phân tử ARN này, số lượng nuclêôtit loại A không bằng số lượng nuclêôtit loại U và số lượng nuclêôtit loại G không bằng số lượng nuclêôtit loại X chứng tỏ phân tử ARN này có cấu trúc mạch đơn.
Vật chất di truyền có đơn phân loại U thì đó là ARN, có đơn phân loại T thì đó là ADN. Vật chất di truyền có cấu trúc mạch kép thì A = T, G = X (hoặc A = U, G = X).
Đáp án C
Đoạn ARN của virut phiên mã ngược thành: 3’ TAXATAXXAAXXX 5’
I. đúng Bình thường: ADN: 3’ XXGTAXAGGXGAAATTGGTTAGGGAGATTTAXT 5’
→ 5’ GGXAUGUXXGXUUUAAUUAAUXXXUXUAAAUGA 3’
Trình tự các axitamin: Met – Ser – Ala – Leu – Thr – Asn – Pro – Ser – Lys
2 bộ ba cùng mã hóa cho axit amin Ser → tính thoái hóa
II. sai. Chèn vào ví trí (3)
XXGTAX AGG XGA AAT TGG TTA GGG ATA XAT AXX AAX XXG ATT TAXT
Bắt đầu từ bộ ba TAX, kết thúc ở bộ ba ATT chuỗi polipeptit hoàn chỉnh có 11 axitamin
III. đúng
+ Bình thường: ADN: 3’ XXGTAX AGG XGA AAT TGG TTA GGG AGA TTT AXT 5’
Bắt đầu từ bộ ba TAX, kết thúc ở bộ ba AXT, chuỗi polipeptit hoàn chỉnh có 8 axit amin.
+ Chèn vào vị trí (1)
XXGTATAX ATA XXA AXX XXA GGX GAA ATTGGTTAGGGA GATTTAXT
Bắt đầu từ bộ ba TAX, kết thúc ở bộ ba ATT chuỗi polipeptit hoàn chỉnh có 6 axitamin
+ Chèn vào vị trí (2)
XXGTAX AGG XGA AAT TAX ATA XXA AXX XTG GTT AGG GAG ATT TAXT
Chưa xuất hiện bộ ba kết thúc, chuỗi polipeptit hoàn chỉnh có hơn 13 axit amin
+ Chèn vào ví trí (3) có 11 axitamin
IV. đúng
Bình thường: ADN: 3’ XXGTAX AGG XGA AAT TGG TTA GGG AGA TTT AXT 5’
Bắt đầu từ bộ ba TAX, kết thúc ở bộ ba AXT, chuỗi polipeptit hoàn chỉnh tổng hợp bạch cầu sẽ có 8 axit amin.
Đáp án B
Chủng A: A=U=20%; G=X=30% → ARN mạch kép
Chủng B: A=T=20%; G=X=30%→ ADN mạch kép
Chủng C: A=G=20%, T=X=30%. → ADN mạch đơn
Nhận định đúng là B
A sai, vỏ virus không chứa axit nucleic