Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1, is peter's father
2,up at six o'clock
3, breakfast
4, to work at 7.30 A.M
5, nine
6, tv
7, goes to bed
8, he is working
This is Peter's father.
He gets up at six o'clock.
Chúc bạn học tốt nha. Nhớ k cho mình nhé ^,^.
1. This is Peter.
2. He gets up at 6 o'clock.
3. He has breakfast.
4. He works from 7:30 am to 4:30 pm.
5. 9
6. He watches TV
7. He goes to bed.
8. He is at works
1. He have breakfast at 7 o’clock.
A. have => has
B. at
2. He has lunch on 12 o’clock.
A. has
B. on => at
3. He get up at 6 o’clock .
A. get => gets
B. at
4. Do he go home at 4:30?
A. Do => Does
B. go
5. What does he get up ?
A. what => When/ What time
B. get up
Bước đến nhà em bóng xế tà
Đứng chờ năm phút bố em ra
Lơ thơ phía trước vài con chó
Lác đác đằng sau chiếc chổi chà
Sợ quá anh chuồn quên đôi dép
Bố nàng ngoác mỏ đứng chửi cha
Phen này nhất quyết thuê cây kiếm
Trở về chém ổng đứt làm ba
1. He usually get up too early and does morning exercise with his bike.
2. He ride around his area.
3. After the breakfast, he take by a bus to school.
4. He has lessons from 9.00 am to 1.00 pm.
He usually get up too early and does morning exercise with his bike.
He rides around his area.
After the breakfast, he takes by a bus to school.
He has lessons from 9.00am to 1.00 pm
từ get chữa thành gets
từ by là thừa
Today is Sunday. Ben and his family do a lot of things. His father goes to the sports centre. He plays tennis. His mother goes to the shopping centre. His sister goes to the cinema. Ben stays at home. He watches TV. In the evening, they have a nice meal together.
Tạm dịch:
Hôm nay là chủ nhật. Ben và gia đình anh ấy làm rất nhiều thứ. Cha anh đi đến trung tâm thể thao. Anh ấy chơi tennis. Mẹ anh đi đến trung tâm mua sắm. Em gái anh ấy đi xem phim. Ben ở nhà. Anh ấy xem tivi. Vào buổi tối, họ có một bữa ăn ngon cùng nhau.
Lời giải chi tiết:
1. T | 2. F | 3. T | 4. T |
1. Ben and his family do a lot of things. (Ben và gia đình của anh ấy làm rất nhiều thứ.)
2. His father plays table tennis. (Bố của anh ấy chơi bóng tennis.)
3. His mother goes shopping. (Mẹ của anh ấy đi mua sắm.)
4. His sister watches a film at the cinema. (Chị của anh ấy xem phim trong rạp chiếu phim.)
Xin chào, đây là bạn của tôi. Tên tôi là John. Anh ấy mười tuổi. Cô ấy là một sinh viên ở một trường tiểu học của Hà Nội. Anh sống trong một căn hộ nhỏ ở Hà Nội với dì và chú của mình. Căn hộ của anh gần một vườn thú. Vì vậy, anh ấy thường đến đó vào cuối tuần. Anh ấy thích khỉ tốt nhất vì chúng có thể xoay. Anh ấy học nhiều môn ở trường, nhưng anh ấy sống Toán giỏi nhất. Lớp học của anh thường là ngôi sao vào lúc 7 giờ rưỡi.
dich nhé !
Xin chào, đây là bạn của tôi. Tên tôi là John. Anh ấy mười tuổi. Cô ấy là một sinh viên ở một trường tiểu học của Hà Nội. Anh sống trong một căn hộ nhỏ ở Hà Nội với dì và chú của mình. Căn hộ của anh gần một vườn thú. Vì vậy, anh ấy thường đến đó vào cuối tuần. Anh ấy thích khỉ tốt nhất vì chúng có thể xoay. Anh ấy học nhiều môn ở trường, nhưng anh ấy sống Toán giỏi nhất. Lớp học của anh thường là ngôi sao vào lúc 7 giờ rưỡi.
hok tốt
Where does your brother work? => He works at the hospittal
What does your sister do? => She is a teacher
What time does he go to work? => At 8a.m.
1. William is a fireman
2. he works at the fire station
3. Yes, he does
*sxl
1. He is a fireman
2. He works at the fire station.
3. Yes, he does,
HT