Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I have many things to do at the weekend. Usually I go to the shopping centre, go swimming with my friends and eat out.
I can present my air ticket, passport and documents required to enter/exit the country.
(Tôi có thể xuất trình vé máy bay, hộ chiếu và các giấy tờ cần thiết để nhập cảnh / xuất cảnh.)
We can play many types of sport and activitiesat school such as football, basketball, volleyball, swimming, running, etc. We can also do these activitiesas well as do martial arts, do yoga, play tennis in a stadium.
(Chúng tôi có thể chơi nhiều môn thể thao và hoạt động ở trường như bóng đá, bóng rổ, bóng chuyền, bơi lội, chạy, ... Chúng tôi cũng có thể thực hiện những hoạt động này cũng như tập võ, tập yoga, chơi tennis trong sân vận động.)
My favourite places are my bedroom and school. I spend most of my time at school.
(Những nơi yêu thích của tôi là phòng ngủ và trường học của tôi. Tôi dành phần lớn thời gian ở trường.)
I can play an instrument best. To get better, I think I should practice it as much as I can.
(Tôi có thể chơi một nhạc cụ tốt nhất. Để trở nên tốt hơn, tôi nghĩ mình nên luyện tập nó nhiều nhất có thể.)
A: Which foods you think would help you study better?
(Thứ gì bạn nghĩ sẽ giúp bạn học tốt hơn?)
B: I think nuts and strawberries.
(Tôi nghĩ hạt điều và dâu tây.)
A: Why?
(Tại sao?)
B: Because they are healthy and rich in nutrients.
(Vì chúng tốt cho sức khỏe và giàu dinh dưỡng.)
A: What about noodles and ice - cream?
(Vậy còn mì và kem thì sao?)
B: I think noodle and ice - cream are unhealthy and make me feel tỉed.
(Tôi nghĩ chúng không tốt cho sức khỏe và khiến tôi cảm thấy mệt mỏi.)
A: Can you buy any of these at your school?
(Bạn có thể mua được chúng ở trường không?)
B: No. I only can buy ice-cream and noodles at my school.
(Không. Tôi chỉ có thể mua kem và mì ở trường.)
A: What do you need? (Bạn cần gì?)
B: I need 1l milk. (Tôi cần mua 1l sữa.)
A: Sorry, how much? (Xin lỗi, bao nhiêu ạ?)
B: 1 liter. (1 lít.)
I think we should eatlots of vegetables, fruit, grain foods,and protein foods.
(Tôi nghĩ chúng ta nên ăn nhiều rau, trái cây, thực phẩm ngũ cốc và thực phẩm giàu protein.)
The last photo I took on my phone was the photo of my father in our garden. He was watering the flowers.
(Bức ảnh cuối cùng tôi chụp trên điện thoại là ảnh của bố tôi trong khu vườn của chúng tôi. Ông ấy đang tưới hoa.)
I can go to the city square, swim in the sea or go to the cinemain my town at the weekend.