K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 8 2017

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng r : reo hò, ra đi, ra lệnh, rống lên, rung cành, ...

Chứa tiếng bắt đầu bằng d : dạy học, dạy dỗ, dạo chơi, dạy dỗ , ...

Chứa tiếng bắt dầu bằng gi : gieo hạt, gieo rác, giao việc, giãy giụa, giương mắt, giành lại, ...

b) Chứa tiếng có vần ươt : trượt ngã, vượt qua, tập dượt, lướt nhanh, rượt đuổi, ...

Chứa tiếng có vần ươc : bước đi, rước dèn, tước vỏ cây, bắt chước, ...

22 tháng 12 2017

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l : làm việc, làm lụng, lấy, luồn lách, lao tới. săn lùng, lẩn lánh, lục lọi, lồng lộn, lẫn lộn, lè lưỡi, liếc mắt, lái thuyền, la lối, lắng tai, lân la, lẩm bẩm, lạy lục, lao động,...

Chứa tiếng bắt đầu bằng n : nã súng, nài nỉ, nài ép, nán lại, nạo vét, nộp thuế, nạt nộ, náu mình, nằm, nắm, nặn tượng, nâng lên, nấp, nấu nướng, né tránh, ném, nén chặt, neo thuyền, nép mình,...

b) Chứa tiếng có vần ut : mất hút, thút thít, mút tay, sút bóng, hút nước, tụt xuống, rút về,...

Chứa tiếng có vần uc : múc nước, rúc vào, lục lọi, thúc giục, vục nước, chúc mừng, húc nhau, đúc gang, xúc đất, phục dịch,...

10 tháng 2 2019

Nghệ thuật

- Từ ngữ chỉ những người hoạt động nghệ thuật : đạo diễn, vũ công, ca sĩ, nhạc sĩ, nghệ sĩ,nhiếp ảnh gia, nhà điêu khắc…,

- Từ ngữ chỉ hoạt động nghệ thuật : biểu diễn, đóng phim, sáng tác, chụp ảnh, vẽ tranh, trình diễn…

- Từ ngữ chỉ các môn nghệ thuật : điện ảnh, điêu khắc, hội họa, âm nhạc, văn học, ảo thuật, ca kịch, kiến trúc,…

1 tháng 3 2017

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s : sẩy chân, san sẻ, soi gương, mua sắm, sà xuống...

Chứa tiếng bắt đầu bằng X : xé giấy, xé nát, xoa bóp, xông hơi, xỉa răng, xô đẩy, xối nước, xỏ chỉ, xoá bỏ, xúc đất, xới luống ...

b) Chứa tiếng có thanh hỏi : cởi áo, chẻ củi, nhổ cỏ, bỏ rác, đổ nước, ngủ, kể lể, rảo bước, thổi cơm, bẻ bắp, chẻ lạt, dạy bảo ...

Chứa tiếng có thanh ngã : gõ mõ, vẽ tranh, đục đẽo, ẵm bồng, diễn trò, chữa xe, dẫn đường, vẫy tay ...

6 tháng 11 2017

Thể thao

- Từ ngữ chỉ những người hoạt động thể thao : vận động viên, huấn luyện viên, cầu thủ, thủ môn,...

- Từ ngữ chỉ các môn thể thao : bóng đá, bóng bàn, bóng ném, cấu lông, quần vợt, điền kinh, võ thuật, bơi lội, bắn súng, bi da …

20 tháng 6 2018

Sáng tạo

- Từ ngữ chỉ tri thức : bác sĩ, giáo viên, giảng viên, kĩ sư, nhà nghiên cứu, kiến trúc sư, ....

- Từ ngữ chỉ hoạt động của trí thức : chữa bệnh, khám bệnh, giảng dạy, nghiên cứu, chế tạo, sáng chế, điều chế…

6 tháng 1 2019

a) Chỉ những người hoạt động nghệ thuật : hoạ sĩ, ca sĩ, diễn viên, nhà văn, nhà thơ, nhạc sĩ, nhà soạn kịch, biên dạo múa, đạo diễn, nhà điêu khắc, kiến trúc sư, nhà quay phim ...

b) Chỉ các hoạt động nghệ thuật : đóng kịch, diễn chèo, diễn cải lương, diễn tuồng, ca hát, chơi đàn, vẽ tranh, làm thơ, viết vãn, viết kịch bản, nận tượng, tạc tượng, quay phim, chụp ảnh ...

c) Chỉ các môn nghệ thuật : cải lương, tuồng, chèo, kịch nói, điện ảnh, ca nhạc tài tử, xiếc, ảo thuật, rối, hội hoạ, thơ ca, kiến trúc, âm nhạc, múa ...

18 tháng 3 2017

Bầu trời và mặt đất

- Từ ngữ chỉ các hiện tượng thiên nhiên : giông, bão, sấm, chớp, sét, mưa, gió, lũ lụt, hạn hán, động đất, sóng thần,…

- Từ ngữ chỉ hoạt động của con người làm giàu, làm đẹp thiên nhiên : trồng cây, trồng hoa, trồng rừng, xây nhà, dựng nhà, xây cầu, bắc cầu, đào ao,…