Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Điền vào chỗ trống với dạng đúng của động từ to be (am, is, are)
How old are they?
Lan is ten years old.
How old ....are...... they?
Lan ....is...... ten years old.
Nam and Mai are good friends.
Trước đó là Adj nên ta phải dùng Noun.
Quy tắc: Adj - N - V - Adv.
1,He verry ............. He has a lot of friends
2,We live in a .........................
3,There is big ................... in her bedroom ( 3 câu này mình ko có bảng thì không làm được )
2.Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc vào chỗ chấm
1,They (watch)...are watching.................TV now
2,Ha(not do)......isn't doing.......... Homework now
3,They(live) .........live........ in town house
4,He(not,play)..........isn't playing........a game.He is writing an email to his friend
5,She(watch) ...watches...............TV everyday
Trả lời:
How is your mom? She is great.
How much is a can of oil? ( ko chắc).
Who are you talking to? My teacher.
~ Học tốt ~
Quên!!! Còn câu này:
When does she have physics? Every Friday.
Tom and Jenny are talking about different ways to (0) ________ the environment for Earth Day. Jenny says students shouldn't (1) _________food. They should eat ___x_____everything on their plates. She also thinks everyone should (2) ________ trash and put it in the trash can to keep the school clean. Tom (3) ________ his water bottle and fills it with water every morning. He also takes his family's (4) _______ to the recycling bin because you can recycle metal. He thinks everyone should reuse and (5) ________ everything they can. Tom and Jenny are trying their best to protect the environment.
Example:
0. A. donate | B. take part | C. protect |
1. A. throw away | B. recycle | C. clean up |
2. A. reuse | B. pick up | C. save |
3. A. recycles | B. throws away | C. reuses |
4. A. cans | B. wildlife | C. newspapers |
5. A. recycling | B. recycle | C. recycles |
Tạm dịch:
Tom và Jenny đang thảo luận về những cách bảo vệ môi trường cho ngày Trái Đất. Jenny nói rằng học sinh không nên lãng phí thức ăn. Họ nên ăn hết thức ăn ở trong đĩa. Cô ấy cũng nghĩ mọi người nên tái chế rác và để chúng vào thùng rác để có thể giữ môi trường sạch. Tom tái sử dụng chai nước và giữ chúng cho lần sử dụng tới. Anh ấy cũng đem chai nhựa để tái chế bởi vì nó có thể tái chế kim loại. Anh ấy nghĩ mọi người nên tái chế và tái sử dụng mọi thứ có thể. Tom và Jenny đang làm mọi thứ để bảo vệ môi trường.
1. Those lamps (is/ are/ isn’t) _________ new.
2. (Are/ Is/ Isn’t) _________ these your pens?
3. Is this her (eraser/ books/ pencils) _________?
4. Who _________ (is he/ are they/ is she) ? They are Mai and Lan.
5. What ‘s your name? (My/ Your? Her) _________ name is Linh.
6. Is _________ (her/ his/ your) name Mia? Yes, it’s Mai.
7. Are they ( big/ small) _________ ? No, they are small.
8. Is she a doctor or an (teacher/ nurse/ engineer) _________?
9. These (books, book) _________ are small.
10. Are Mr and Mrs. Ba doctors or engineers? They’re _________ ( techers/ doctors/ engineers)
1. She __________ (want, don’t want, wants) some vegetables.
We don’t want __________ (some, any, a) oil.
How __________(much, many, about) kilos of meat does she want?
Her sister doesn’t want __________ (some, any, a) coffee.
__________(How many, How much) rice does she want?
My mother __________ (cook, cooking, cooks) the meals every day.
They need __________ (a, some, any) soda.
How __________ (much, many, about) fish does your mother want?
How __________ (much, many, about) are these eggs?
Do you have __________ (a, an, any) bananas?
1.are
2.are
3.eraser
4.are they
5. my
6.her
7.big
8.nurse
9.books
10.techers
look ! those bidrs are si . điền thêm 5 từ nhé,điền vào chỗ trống
Trả lời:
look ! those bidrs are singers.
They are talking about their jourey/you /me ...
=>Họ đang nói chuyện về hành trình của họ /bạn /tôi...
They are talking about my family