K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 6 2020

     They are talking about their jourey/you /me ...

=>Họ đang nói chuyện về hành trình của họ /bạn /tôi... 

19 tháng 6 2020

They are talking about my family

26 tháng 8 2016

Điền vào chỗ trống với dạng đúng của động từ to be (am, is, are)

How old are they?

Lan is ten years old.

26 tháng 8 2016

How old ....are...... they?

 

Lan ....is...... ten years old.

 

19 tháng 2 2023

friends

Nam and Mai are good friends.

Trước đó là Adj nên ta phải dùng Noun.

Quy tắc: Adj - N - V - Adv.

6 tháng 4 2018

cleaner

6 tháng 4 2018

cleaning

9 tháng 11 2021

bảng đâu bạn nhỉ?

9 tháng 11 2021

1,He verry ............. He has a lot of friends

2,We live in a .........................

3,There is big ................... in her bedroom ( 3 câu này mình ko có bảng thì không làm được )

2.Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc vào chỗ chấm

1,They (watch)...are watching.................TV now

2,Ha(not do)......isn't doing.......... Homework now

3,They(live) .........live........ in town house

4,He(not,play)..........isn't playing........a game.He is writing an email to his friend

5,She(watch) ...watches...............TV everyday

Trả lời:

How is your mom? She is great.

How much is a can of oil? ( ko chắc).

Who are you talking to? My teacher.

          ~ Học tốt ~

Quên!!! Còn câu này:

When does she have physics? Every Friday.

Read the paragraph. Choose the best word for each space.(Đọc đoạn văn. Chọn từ đúng nhất cho mỗi chỗ trống.)Tom and Jenny are talking about different ways to (0) ________ the environment for Earth Day. Jenny says students shouldn't (1) _________food. They should eat ________everything on their plates. She also thinks everyone should (2) ________ trash and put it in the trash can to keep the school clean. Tom (3) ________ his water bottle and fills it with water every...
Đọc tiếp

Read the paragraph. Choose the best word for each space.

(Đọc đoạn văn. Chọn từ đúng nhất cho mỗi chỗ trống.)

Tom and Jenny are talking about different ways to (0) ________ the environment for Earth Day. Jenny says students shouldn't (1) _________food. They should eat ________everything on their plates. She also thinks everyone should (2) ________ trash and put it in the trash can to keep the school clean. Tom (3) ________ his water bottle and fills it with water every morning. He also takes his family's (4) _______ to the recycling bin because you can recycle metal. He thinks everyone should reuse and (5) ________ everything they can. Tom and Jenny are trying their best to protect the environment.

Example:

0. A. donate

B. take part

C. protect

1. A. throw away

B. recycle

C. clean up

2. A. reuse

B. pick up

C. save

3. A. recycles

B. throws away                

C. reuses

4. A. cans

B. wildlife

C. newspapers

5. A. recycling

B. recycle            

C. recycles

 

2
19 tháng 2 2023

Tom and Jenny are talking about different ways to (0) ________ the environment for Earth Day. Jenny says students shouldn't (1) _________food. They should eat ___x_____everything on their plates. She also thinks everyone should (2) ________ trash and put it in the trash can to keep the school clean. Tom (3) ________ his water bottle and fills it with water every morning. He also takes his family's (4) _______ to the recycling bin because you can recycle metal. He thinks everyone should reuse and (5) ________ everything they can. Tom and Jenny are trying their best to protect the environment.

Example:

0. A. donate

B. take part

C. protect

1. A. throw away

B. recycle

C. clean up

2. A. reuse

B. pick up

C. save

3. A. recycles

B. throws away                

C. reuses

4. A. cans

B. wildlife

C. newspapers

5. A. recycling

B. recycle            

C. recycles

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Tom và Jenny đang thảo luận về những cách bảo vệ môi trường cho ngày Trái Đất. Jenny nói rằng học sinh không nên lãng phí thức ăn. Họ nên ăn hết thức ăn ở trong đĩa. Cô ấy cũng nghĩ mọi người nên tái chế rác và để chúng vào thùng rác để có thể giữ môi trường sạch. Tom tái sử dụng chai nước và giữ chúng cho lần sử dụng tới. Anh ấy cũng đem chai nhựa để tái chế bởi vì nó có thể tái chế kim loại. Anh ấy nghĩ mọi người nên tái chế và tái sử dụng mọi thứ có thể. Tom và Jenny đang làm mọi thứ để bảo vệ môi trường.

IV, Chọn từ đúng, điền vào chỗ trống1.         Those lamps (is/ are/ isn’t)  _________ new.2.         (Are/ Is/ Isn’t) _________ these your pens?3.         Is this her (eraser/ books/ pencils) _________?4.         Who _________ (is he/ are they/ is she) ? They are Mai and Lan.5.         What ‘s your name? (My/ Your? Her) _________ name is Linh.6.         Is _________ (her/ his/ your) name Mia? Yes, it’s Mai.7.         Are they ( big/ small) _________ ? No, they are small.8.        ...
Đọc tiếp

IV, Chọn từ đúng, điền vào chỗ trống

1.         Those lamps (is/ are/ isn’t)  _________ new.

2.         (Are/ Is/ Isn’t) _________ these your pens?

3.         Is this her (eraser/ books/ pencils) _________?

4.         Who _________ (is he/ are they/ is she) ? They are Mai and Lan.

5.         What ‘s your name? (My/ Your? Her) _________ name is Linh.

6.         Is _________ (her/ his/ your) name Mia? Yes, it’s Mai.

7.         Are they ( big/ small) _________ ? No, they are small.

8.         Is she a doctor or an (teacher/ nurse/ engineer) _________?

9.         These (books, book) _________ are small.

10.       Are Mr and Mrs. Ba doctors or engineers? They’re _________ ( techers/ doctors/ engineers)

1.      She   __________ (want, don’t want, wants) some vegetables.

We don’t want   __________ (some, any, a) oil.

How   __________(much, many, about) kilos of meat does she want?

Her sister doesn’t want   __________ (some, any, a) coffee.

  __________(How many, How much) rice does she want?

My mother   __________ (cook, cooking, cooks) the meals every day.

They need   __________ (a, some, any) soda.

How   __________ (much, many, about) fish does your mother want?

How  __________ (much, many, about) are these eggs?

Do you have   __________ (a, an, any) bananas?

3
25 tháng 12 2021

1.         Those lamps (is/ are/ isn’t)  _________ new.

2.         (Are/ Is/ Isn’t) _________ these your pens?

3.         Is this her (eraser/ books/ pencils) _________?

4.         Who _________ (is he/ are they/ is she) ? They are Mai and Lan.

5.         What ‘s your name? (My/ Your? Her) _________ name is Linh.

6.         Is _________ (her/ his/ your) name Mia? Yes, it’s Mai.

7.         Are they ( big/ small) _________ ? No, they are small.

8.         Is she a doctor or an (teacher/ nurse/ engineer) _________?

9.         These (books, book) _________ are small.

10.       Are Mr and Mrs. Ba doctors or engineers? They’re _________ ( techers/ doctors/ engineers)

1.      She   __________ (want, don’t want, wants) some vegetables.

We don’t want   __________ (some, any, a) oil.

How   __________(much, many, about) kilos of meat does she want?

Her sister doesn’t want   __________ (some, any, a) coffee.

  __________(How many, How much) rice does she want?

My mother   __________ (cook, cooking, cooks) the meals every day.

They need   __________ (a, some, any) soda.

How   __________ (much, many, about) fish does your mother want?

How  __________ (much, many, about) are these eggs?

Do you have   __________ (a, an, any) bananas?

25 tháng 12 2021

1.are

2.are 

3.eraser

4.are they

5. my

6.her

7.big

8.nurse

9.books

10.techers

 

2 tháng 1 2020

look ! those bidrs are si     . điền thêm 5 từ nhé,điền vào chỗ trống

Trả lời:

look ! those bidrs are singers.

2 tháng 1 2020

có phải là

look ! those birds are sitting

3 tháng 3 2018

However

3 tháng 3 2018

là However

hok tốt