Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
cụm từ “there’s a lot to do”: có nhiều việc phải làm
Dịch: Có nhiều việc phải làm để chuẩn bị cho cuộc thi.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Câu chia thời hiện tại đơn, chủ ngữ số nhiều (students) nên chia động từ nguyên thể (do)
Dịch: Học sinh có rất nhiều hoạt động ngoài trời.
1. I'm afraid of water. That's why I never swim in the sea
I'm afraid of water so I never swim in the sea
2. I bought the present. I gave him it for Christmas in Japan
I bought the present which I have him for Christmas in Japan
3. We have a lot of exercises. We have to do them tonight
We have a lot of exercises done tonight
4. She always says: "I'm the most intelligent in the class"
=> She said she was the most intelligent in the class
5. An is the woman. She is responsible for preparing the budget
An is the woman who is responsible for preparing the budget
6. The books are one that shelf. They are mine
The books which are on that shelf are mine
Chọn đáp án: B
Giải thích:
câu chia ở thời tương lai đơn vì có trạng từ “tomorrow”
Dịch: Ngày mai họ sẽ đi chợ mua sắm.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
on the first day: vào ngày đầu tiên
Dịch: Vào ngày đầu năm mới, họ sẽ đi chùa cầu nguyện cho năm mới.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
celebrate a party: tổ chức một bữa tiệc
Dịch: Bố mẹ của họ sẽ tổ chức một bữa tiệc lớn.
Đáp án B
Giải thích: cụm từ “there’s a lot to do”: có nhiều việc phải làm
Dịch: Có nhiều việc phải làm để chuẩn bị cho cuộc thi.