K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 5 2018

Đáp án B

28 tháng 12 2017

Đáp án C

Dịch: Chúng tôi không thể nghe thấy gì vì tiếng trống điếc tai của những người hàng xóm bên cạnh đang chơi.

2 tháng 6 2019

Đáp án: C

deaf (adj): điếc                                  

deafen (v): làm cho điếc                                            

deafening (adj): rất to                       

deafness (n): tật điếc             

Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ

=> We couldn’t hear anything because of the deafening noise of the drums the next-door neighbours were playing.

Tạm dịch: Chúng tôi không thể nghe thấy bất cứ điều gì vì tiếng ồn ào của tiếng trống ở những người hàng xóm bên cạnh đang chơi.

6 tháng 12 2018

Đáp án:

- Mệnh đề quan hệ ở thể chủ động, ta chỉ cần dùng cụm hiện tại phân từ (V-ing) để thay thế cho mệnh đề đó.

- Cách rút gọn: Bỏ đại từ quan hệ, đưa động từ chính trong mệnh đề quan hệ về nguyên mẫu và thêm đuôi -ing.

The gentleman who lives next door to me is a well-known orator.

=> The gentleman living next door to me is a well-known orator.

Tạm dịch: Người đàn ông sống cạnh nhà tôi là một nhà hùng biện nổi tiếng.

13 tháng 2 2018

Đáp án B

Nobody saw him alive after she did. (person) She was the ________________________________alive. 2.We suggested a lot of things, which were all rejected. (was) Everything _______________________________________rejected. 3.If someone understands this book, they are cleverer than I am. (is) Anyone ___________________________________cleverer than I am. 4.I won't tell you this again, you naughty boy. (time) This ____________________________________tell you, you naughty boy. 5.The...
Đọc tiếp
  1. Nobody saw him alive after she did. (person)

She was the ________________________________alive.

2.We suggested a lot of things, which were all rejected. (was)

Everything _______________________________________rejected.

3.If someone understands this book, they are cleverer than I am. (is)

Anyone ___________________________________cleverer than I am.

4.I won't tell you this again, you naughty boy. (time)

This ____________________________________tell you, you naughty boy.

5.The whole summer was sunny and warm, for a change. (made)

The whole summer was sunny and warm, _______________________________nice change.

6.I don't really approve of his proposal. (what)

I don't really approve of ______________________________________proposing.

7.The police never caught the culprit. (committed)

The police never caught _________________________________________the crime.

8.I have read all of her books but one. (that)

There is only _______________________________________I have not read.

9.I can't remember the last heavy rain. (when)

I can't remember _____________________________________heavily.

10.Do you get on with your next-door neighbour? (who)

Do you get on with __________________________________________lives next door?

1
15 tháng 5 2020
  1. Nobody saw him alive after she did. (person)

She was the ___only person to see him____alive.

2.We suggested a lot of things, which were all rejected. (was)

Everything ___we suggested was all___rejected.

3.If someone understands this book, they are cleverer than I am. (is)

Anyone ___who understands this book is____cleverer than I am.

4.I won't tell you this again, you naughty boy. (time)

This ____is the last time I____tell you, you naughty boy.

5.The whole summer was sunny and warm, for a change. (made)

The whole summer was sunny and warm, ___which made a_____nice change.

6.I don't really approve of his proposal. (what)

I don't really approve of _____what he is_____proposing.

7.The police never caught the culprit. (committed)

The police never caught ___ the person who (had) committed___the crime.

8.I have read all of her books but one. (that)

There is only ____book of her which_____I have not read.

9.I can't remember the last heavy rain. (when)

I can't remember __when it rained____heavily.

10.Do you get on with your next-door neighbour? (who)

Do you get on with ____the neighbor who______lives next door?

14 tháng 12 2018

Đáp án: B

matchmaking (n): sự mai mối

dating (n): sự hẹn hò

promise (n): lời hứa

permission (n): sự cho phép

dating agency: trung tâm mai mối

=> She met her husband through a dating agency.

Tạm dịch: Cô ấy gặp chồng mình qua trung tâm mai mối

14 tháng 3 2018

Đáp án:

Cấu trúc: admit + having + V.p.p: thừa nhận đã làm việc gì

=> she admitted having killed her husband.

Tạm dịch: Cô ấy thừa nhận đã giết chồng mình.

Đáp án cần chọn là: C

30 tháng 11 2018

Đáp án A