Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Dịch: Chúng tôi không thể nghe thấy gì vì tiếng trống điếc tai của những người hàng xóm bên cạnh đang chơi.
Đáp án: C
deaf (adj): điếc
deafen (v): làm cho điếc
deafening (adj): rất to
deafness (n): tật điếc
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ
=> We couldn’t hear anything because of the deafening noise of the drums the next-door neighbours were playing.
Tạm dịch: Chúng tôi không thể nghe thấy bất cứ điều gì vì tiếng ồn ào của tiếng trống ở những người hàng xóm bên cạnh đang chơi.
Đáp án:
- Mệnh đề quan hệ ở thể chủ động, ta chỉ cần dùng cụm hiện tại phân từ (V-ing) để thay thế cho mệnh đề đó.
- Cách rút gọn: Bỏ đại từ quan hệ, đưa động từ chính trong mệnh đề quan hệ về nguyên mẫu và thêm đuôi -ing.
The gentleman who lives next door to me is a well-known orator.
=> The gentleman living next door to me is a well-known orator.
Tạm dịch: Người đàn ông sống cạnh nhà tôi là một nhà hùng biện nổi tiếng.
- Nobody saw him alive after she did. (person)
She was the ___only person to see him____alive.
2.We suggested a lot of things, which were all rejected. (was)
Everything ___we suggested was all___rejected.
3.If someone understands this book, they are cleverer than I am. (is)
Anyone ___who understands this book is____cleverer than I am.
4.I won't tell you this again, you naughty boy. (time)
This ____is the last time I____tell you, you naughty boy.
5.The whole summer was sunny and warm, for a change. (made)
The whole summer was sunny and warm, ___which made a_____nice change.
6.I don't really approve of his proposal. (what)
I don't really approve of _____what he is_____proposing.
7.The police never caught the culprit. (committed)
The police never caught ___ the person who (had) committed___the crime.
8.I have read all of her books but one. (that)
There is only ____book of her which_____I have not read.
9.I can't remember the last heavy rain. (when)
I can't remember __when it rained____heavily.
10.Do you get on with your next-door neighbour? (who)
Do you get on with ____the neighbor who______lives next door?
Đáp án: B
matchmaking (n): sự mai mối
dating (n): sự hẹn hò
promise (n): lời hứa
permission (n): sự cho phép
dating agency: trung tâm mai mối
=> She met her husband through a dating agency.
Tạm dịch: Cô ấy gặp chồng mình qua trung tâm mai mối
Đáp án:
Cấu trúc: admit + having + V.p.p: thừa nhận đã làm việc gì
=> she admitted having killed her husband.
Tạm dịch: Cô ấy thừa nhận đã giết chồng mình.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án: B